danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)
your clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa
a fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
cơn (đau)
his plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
a fit of laughter: sự cười rộ lên
sự ngất đi, sự thỉu đi
to fit a coat on: mặc thử cái áo choàng
to be a bad fit: không vừa
danh từ
sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
your clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa
a fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
kiểu cắt (quần áo) cho vừa
his plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
a fit of laughter: sự cười rộ lên
cái vừa vặn
to fit a coat on: mặc thử cái áo choàng
to be a bad fit: không vừa