Định nghĩa của từ fit

fitadjective

hợp, vừa, thích hợp, xứng đáng

/fɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fit" có lịch sử phức tạp và lâu đời. Những lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "fit" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khoảng thế kỷ thứ 5-11. Trong tiếng Anh cổ, "fit" có nghĩa là "mạnh mẽ, khỏe khoắn hoặc cường tráng". Nó cũng có hàm ý là ở trong tình trạng tốt hoặc có cảm giác khỏe mạnh. Từ tiếng Anh cổ "fit" được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*fediz", có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "hài lòng". Từ nguyên thủy của tiếng Đức này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "fertig", có nghĩa là "ready" hoặc "finished". Theo thời gian, ý nghĩa của "fit" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như thể lực, sức khỏe tinh thần và khả năng tương thích (ví dụ: "fit" như trong "một người phù hợp với ai đó"). Ngày nay, từ "fit" có nhiều ý nghĩa và ứng dụng, từ thể thao và sức khỏe đến ngôn ngữ học và thành ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)

exampleyour clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa

examplea fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp

meaningcơn (đau)

examplehis plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh

examplea fit of laughter: sự cười rộ lên

meaningsự ngất đi, sự thỉu đi

exampleto fit a coat on: mặc thử cái áo choàng

exampleto be a bad fit: không vừa

type danh từ

meaningsự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa

exampleyour clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa

examplea fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp

meaningkiểu cắt (quần áo) cho vừa

examplehis plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh

examplea fit of laughter: sự cười rộ lên

meaningcái vừa vặn

exampleto fit a coat on: mặc thử cái áo choàng

exampleto be a bad fit: không vừa

right size/type

to be the right shape and size for somebody/something

có hình dạng và kích thước phù hợp với ai/cái gì

Ví dụ:
  • I tried the dress on but it didn't fit.

    Tôi đã thử chiếc váy nhưng nó không vừa.

  • That jacket fits well.

    Chiếc áo khoác đó vừa vặn lắm.

  • My shoes fit perfectly.

    Giày của tôi vừa vặn hoàn hảo.

  • a close-fitting dress

    một chiếc váy bó sát

  • I can't find clothes to fit me.

    Tôi không thể tìm thấy quần áo vừa vặn với mình.

  • The key doesn't fit the lock.

    Chìa khóa không khớp với ổ khóa.

Ví dụ bổ sung:
  • The shoes don't fit properly.

    Đôi giày không vừa vặn.

  • jeans which barely fit his stout body

    chiếc quần jean vừa vặn với thân hình mập mạp của anh ấy

  • I had to have the dress altered to fit my slimmer body.

    Tôi phải sửa lại chiếc váy để vừa với thân hình thon gọn hơn của mình.

  • The screws fit the holes exactly.

    Các con vít vừa khít với lỗ.

to be of the right size, type or number to go somewhere

đúng kích cỡ, chủng loại hoặc số lượng để đi đâu đó

Ví dụ:
  • I'd like to have a desk in the room but it won't fit.

    Tôi muốn có một cái bàn trong phòng nhưng nó không vừa.

  • All the kids will fit in the back of the car.

    Tất cả bọn trẻ sẽ ngồi gọn ở phía sau xe.

  • This device is small enough to fit in a pocket.

    Thiết bị này đủ nhỏ để nhét vào túi.

  • His arms fitted snugly around me.

    Cánh tay anh vừa khít quanh tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • That chair should fit into the room easily.

    Chiếc ghế đó sẽ phù hợp với căn phòng một cách dễ dàng.

  • The pencils fit neatly into this box.

    Những cây bút chì nằm gọn trong hộp này.

  • The waste unit is designed to fit under the sink.

    Bộ phận chứa chất thải được thiết kế để đặt dưới bồn rửa.

  • All the windows were too small for an adult to fit through.

    Tất cả các cửa sổ đều quá nhỏ, người lớn không thể chui qua.

to put clothes on somebody and make them the right size and shape

mặc quần áo cho ai đó và làm cho chúng có kích thước và hình dạng phù hợp

Ví dụ:
  • I'm going to be fitted for my wedding dress today.

    Hôm nay tôi sẽ đi thử váy cưới.

put something somewhere

to put or fix something somewhere

đặt hoặc sửa cái gì đó ở đâu đó

Ví dụ:
  • They fitted a smoke alarm to the ceiling.

    Họ gắn thiết bị báo khói lên trần nhà.

  • uPVC windows have been fitted throughout the house.

    Cửa sổ uPVC đã được lắp đặt khắp nhà.

  • The rooms were all fitted with smoke alarms.

    Các phòng đều được trang bị thiết bị báo khói.

to put or join something in the right place

đặt hoặc tham gia cái gì đó vào đúng nơi

Ví dụ:
  • The glass fits on top of the jug to form a lid.

    Chiếc kính vừa khít với đầu bình để tạo thành một cái nắp.

  • How do these two parts fit together?

    Hai phần này khớp với nhau như thế nào?

  • We fitted together the pieces of the puzzle.

    Chúng tôi đã ghép các mảnh ghép lại với nhau.

  • If the top of the box fits badly, the contents will spill out.

    Nếu phần trên của hộp không vừa khít, đồ bên trong sẽ tràn ra ngoài.

agree/match

to agree with, match or be suitable for something; to make something do this

đồng ý, phù hợp hoặc phù hợp với điều gì đó; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • Something doesn't quite fit here.

    Có điều gì đó không hoàn toàn phù hợp ở đây.

  • His pictures don't fit into any category.

    Hình ảnh của anh ấy không phù hợp với bất kỳ thể loại nào.

  • The words fit perfectly with the music.

    Lời nói hoàn toàn phù hợp với âm nhạc.

  • The facts certainly fit your theory.

    Sự thật chắc chắn phù hợp với lý thuyết của bạn.

  • to fit a description/profile

    để phù hợp với mô tả/hồ sơ

  • The punishment ought to fit the crime.

    Hình phạt phải phù hợp với tội ác.

  • We tailor our programs to fit their needs.

    Chúng tôi điều chỉnh các chương trình của mình để phù hợp với nhu cầu của họ.

  • Most organizations do not fit this model.

    Hầu hết các tổ chức không phù hợp với mô hình này.

  • We should fit the punishment to the crime.

    Chúng ta nên đưa ra hình phạt phù hợp với tội ác.

Ví dụ bổ sung:
  • He fit the perfect model for a swimmer.

    Anh ấy phù hợp với hình mẫu hoàn hảo của một vận động viên bơi lội.

  • I was told that I didn't fit the criteria.

    Tôi đã nói rằng tôi không phù hợp với tiêu chí.

  • She fitted the description Travis had given me of her perfectly.

    Cô ấy hoàn toàn phù hợp với mô tả mà Travis đã cho tôi về cô ấy.

  • Exploratory techniques are extremely well fitted to sociolinguistic research.

    Các kỹ thuật thăm dò rất phù hợp với nghiên cứu ngôn ngữ xã hội.

make suitable

to make somebody/something suitable for a particular job or situation

làm cho ai/cái gì phù hợp với một công việc hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • His experience fitted him perfectly for the job.

    Kinh nghiệm của anh ấy phù hợp với anh ấy một cách hoàn hảo cho công việc.

  • She was well fitted to the role of tragic heroine.

    Cô ấy rất phù hợp với vai nữ anh hùng bi thảm.

  • His experience fitted him to do the job.

    Kinh nghiệm của anh ấy đã trang bị cho anh ấy để thực hiện công việc.

  • Natural selection will see to it that animals are well fitted to survive in their environment.

    Chọn lọc tự nhiên sẽ đảm bảo rằng động vật được trang bị tốt để tồn tại trong môi trường của chúng.

Thành ngữ

answer/fit/match a description (of somebody/something)
to be like a particular person or thing
  • A child answering the description of the missing boy was found safe and well in London yesterday.
  • We're all looking for quick, healthy meals, and pasta fits this description.
  • somebody’s face fits/doesn’t fit
    (British English)used to say that somebody will/will not get a particular job or position because they have/do not have the appearance, personality, etc. that the employer wants, even when this should not be important
  • If your face fits, you'll get the job.
  • It doesn't matter how well qualified you are; if your face doesn't fit, you don't stand a chance.
  • fill/fit the bill
    to be what is needed in a particular situation or for a particular purpose
  • On paper, several of the applicants fit the bill.
  • fit (somebody) like a glove
    to be the perfect size or shape for somebody
  • The dress fits me like a glove.
  • if the shoe fits (, wear it)
    if you feel that a remark applies to you, you should accept it and take it as a warning or criticism