Định nghĩa của từ seizure

seizurenoun

co giật

/ˈsiːʒə(r)//ˈsiːʒər/

Từ "seizure" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "saisir", có nghĩa là "nắm bắt, chiếm hữu hoặc chiếm hữu". Về cơ bản, nó bắt nguồn từ tiếng Latin "saesire", có nghĩa là "nắm bắt, nắm giữ". Nghĩa y khoa của "seizure" có thể xuất phát từ ý tưởng về một sự kiện đột ngột, mạnh mẽ, như một cuộc tấn công vật lý, "nắm giữ" cơ thể. Ý nghĩa này phát triển theo thời gian để chỉ các cơn co thắt không tự chủ và mất ý thức liên quan đến các cơn động kinh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy

examplethe seizure of power: sự cướp chính quyền

meaningsự tóm, sự bắt

meaningsự kẹt (máy)

namespace

the use of legal authority to take something from somebody; an amount of something that is taken in this way

việc sử dụng thẩm quyền hợp pháp để lấy thứ gì đó từ ai đó; một số lượng của một cái gì đó được thực hiện theo cách này

Ví dụ:
  • The court ordered the seizure of his assets.

    Tòa án ra lệnh tịch thu tài sản của ông.

  • the largest ever seizure of cocaine at a British port

    vụ bắt giữ cocaine lớn nhất từ ​​trước đến nay tại cảng Anh

  • The Act confers powers of entry, search and seizure on the police.

    Đạo luật trao quyền tiếp cận, khám xét và thu giữ cho cảnh sát.

the act of using force to take control of a country, town, etc.

hành động sử dụng vũ lực để nắm quyền kiểm soát một quốc gia, thị trấn, v.v.

Ví dụ:
  • the army’s seizure of power

    quân đội giành chính quyền

  • the seizure of Burma by Japan in 1942

    Nhật Bản chiếm Miến Điện năm 1942

  • The invasion began with the seizure of the country's largest southern city.

    Cuộc xâm lược bắt đầu bằng việc chiếm giữ thành phố lớn nhất miền nam đất nước.

a sudden attack of an illness, especially one that affects the brain

một cơn bệnh tấn công bất ngờ, đặc biệt là bệnh ảnh hưởng đến não

Ví dụ:
  • to have/suffer an epileptic seizure

    bị/bị cơn động kinh