Định nghĩa của từ observe

observeverb

quan sát, theo dõi

/əbˈzəːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "observe" có nguồn gốc từ tiếng Latin "observare", có nghĩa là "xem cẩn thận" hoặc "để ý đến". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ob-" (có nghĩa là "against" hoặc "lên đến") và "servare" (có nghĩa là "giữ" hoặc "xem"). Trong tiếng Anh trung đại, từ "observe" xuất hiện vào khoảng thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "xem cẩn thận" hoặc "chú ý đến". Theo thời gian, ý nghĩa của "observe" được mở rộng để bao gồm các khái niệm như "nỗ lực để hiểu" hoặc "ghi chú một cái gì đó có chủ ý". Ngày nay, chúng ta sử dụng "observe" trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như khoa học, y học và cuộc sống hàng ngày, để mô tả hành động quan sát hoặc chú ý cẩn thận đến một cái gì đó để có được hiểu biết sâu sắc, học hỏi hoặc hành động.

Tóm Tắt

type động từ

meaningquan sát, nhận xét, theo dõi

meaningtiến hành, cử hành, làm (lễ kỷ niệm...)

exampleto observe someone's birthday: làm lễ kỷ niệm ngày sinh của ai

meaningtuân theo, chú ý giữ, tôn trọng

exampleto observe the laws: tuân theo pháp luật

exampleto observe silence: giữ yên lặng

typeDefault

meaningquan sát chú ý

namespace

to see or notice somebody/something

nhìn thấy hoặc chú ý đến ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Have you observed any changes lately?

    Bạn có nhận thấy bất kỳ thay đổi nào gần đây không?

  • All the characters in the novel are closely observed (= seem like people in real life).

    Tất cả các nhân vật trong tiểu thuyết đều được quan sát chặt chẽ (= có vẻ giống người ngoài đời thực).

  • I want you to observe all the details.

    Tôi muốn bạn quan sát tất cả các chi tiết.

  • The patterns observed in our study may represent a general rule.

    Các mô hình quan sát được trong nghiên cứu của chúng tôi có thể đại diện cho một quy luật chung.

  • The police observed a man enter the bank.

    Cảnh sát quan sát thấy một người đàn ông vào ngân hàng.

  • They observed him entering the bank.

    Họ quan sát thấy anh ta bước vào ngân hàng.

  • She observed that all the chairs were already occupied.

    Cô quan sát thấy tất cả các ghế đều đã có người ngồi.

  • He was observed to follow her closely.

    Anh được quan sát để theo dõi cô chặt chẽ.

Ví dụ bổ sung:
  • It is the parents who actually observe these behavioural problems in their children.

    Chính cha mẹ là người thực sự quan sát những vấn đề hành vi này ở con cái họ.

  • She correctly observed that there was very little difference between the two parties on domestic policies.

    Bà nhận xét đúng rằng có rất ít sự khác biệt giữa hai đảng về chính sách đối nội.

  • This behaviour is commonly observed among several species of finch.

    Hành vi này thường được quan sát thấy ở một số loài chim sẻ.

to watch somebody/something carefully, especially to learn more about them

quan sát ai/cái gì một cách cẩn thận, đặc biệt là để tìm hiểu thêm về họ

Ví dụ:
  • He observes keenly, but says little.

    Anh ấy quan sát kỹ lưỡng nhưng ít nói.

  • I felt he was observing everything I did.

    Tôi cảm thấy anh ấy đang quan sát mọi việc tôi làm.

  • The patients were observed over a period of several months.

    Các bệnh nhân được theo dõi trong khoảng thời gian vài tháng.

  • an observed decrease in rainfall in the area

    lượng mưa giảm đáng kể trong khu vực

  • The program provided an opportunity to observe the effects of treatment.

    Chương trình tạo cơ hội để quan sát tác dụng của việc điều trị.

  • The cells were observed under a microscope.

    Các tế bào được quan sát dưới kính hiển vi.

  • The patient should be observed for signs of an allergic reaction.

    Bệnh nhân cần được theo dõi các dấu hiệu của phản ứng dị ứng.

  • They observed how the parts of the machine fitted together.

    Họ quan sát các bộ phận của máy được khớp với nhau như thế nào.

Ví dụ bổ sung:
  • You can learn a lot by simply observing.

    Bạn có thể học được rất nhiều điều chỉ bằng cách quan sát.

  • She was unaware that she was being observed from the window.

    Cô không hề biết rằng mình đang bị quan sát từ cửa sổ.

  • It is interesting to observe the reaction of the children to these changes.

    Thật thú vị khi quan sát phản ứng của trẻ trước những thay đổi này.

  • She stood there, quietly observing the domestic scene.

    Cô đứng đó, lặng lẽ quan sát khung cảnh trong nhà.

Từ, cụm từ liên quan

to make a remark

để đưa ra một nhận xét

Ví dụ:
  • She observed that it was getting late.

    Cô nhận thấy rằng đã muộn rồi.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘It's easy to say that,’ she observed to Michael, ‘but can you prove it?’

    “Nói điều đó thì dễ,” cô nhận xét với Michael, “nhưng anh có thể chứng minh được điều đó không?”

  • ‘You took your time, ’ he observed coolly.

    “Em đã dành thời gian,” anh lạnh lùng nhận xét.

  • The only certainties in this world, as Benjamin Franklin famously observed, are death and taxes.

    Điều chắc chắn duy nhất trên thế giới này, như Benjamin Franklin đã quan sát nổi tiếng, là cái chết và thuế.

  • The Area Manager observed that takings were down and decided to pay a visit.

    Người quản lý khu vực nhận thấy rằng doanh thu đã giảm và quyết định đến thăm.

Từ, cụm từ liên quan

to obey rules, laws, etc.

tuân theo các quy tắc, luật pháp, v.v.

Ví dụ:
  • Will the rebels observe the ceasefire?

    Liệu phiến quân có tuân thủ lệnh ngừng bắn?

  • The crowd observed a minute's silence (= were silent for one minute) in memory of those who had died.

    Đám đông im lặng một phút (= im lặng trong một phút) để tưởng nhớ những người đã chết.

Ví dụ bổ sung:
  • Failure to observe club rules may result in expulsion.

    Việc không tuân thủ các quy tắc của câu lạc bộ có thể dẫn đến việc bị đuổi học.

  • This procedure must be correctly observed.

    Thủ tục này phải được tuân thủ chính xác.

to celebrate festivals, birthdays, etc.

để tổ chức các lễ hội, sinh nhật, v.v.

Ví dụ:
  • Do they observe Christmas?

    Họ có tổ chức lễ Giáng sinh không?