danh từ
lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
to promise someone something; to promise something to someone: hứa hẹn ai việc gì
this year promises good crops: năm nay hứa hẹn được mùa
promise of marriage: sự hứa hôn
(nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn
the clouds promise rain: mây nhiều báo hiệu trời mưa
chốn thiên thai, nơi cực lạc
I promise you, it will not be so easy: tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu
động từ
hứa, hứa hẹn, hẹn ước
to promise someone something; to promise something to someone: hứa hẹn ai việc gì
this year promises good crops: năm nay hứa hẹn được mùa
promise of marriage: sự hứa hôn
làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước
the clouds promise rain: mây nhiều báo hiệu trời mưa
(thông tục) đảm bảo, cam đoan
I promise you, it will not be so easy: tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu