danh từ
sự phá ngầm, sự phá hoại
acts of sabotage: những hành đông phá hoại
động từ
phá ngầm, phá hoại
acts of sabotage: những hành đông phá hoại
(nghĩa bóng) làm hỏng, phá huỷ
to sabotage a scheme: làm hỏng một kế hoạch
sự phá hoại
/ˈsæbətɑːʒ//ˈsæbətɑːʒ/Từ "sabotage" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 trong ngành công nghiệp Pháp. Từ này mô tả hành động cố ý gây hư hỏng hoặc gián đoạn thiết bị, máy móc hoặc quy trình với mục đích dừng sản xuất hoặc hoạt động. Từ sabotage bắt nguồn từ tiếng Pháp "sabot", có nghĩa là giày gỗ hoặc guốc gỗ. Ban đầu, "saboter" hoặc saboteurs dùng để chỉ những công nhân cố tình ném giày gỗ hoặc guốc gỗ của họ vào máy móc, khiến máy bị hỏng hoặc kẹt như một hình thức phản đối điều kiện làm việc. Vào đầu thế kỷ 20, sabotage gắn liền với các hành động chính trị và hoạt động lao động có tổ chức hơn. Nó trở thành từ đồng nghĩa với các chiến thuật mà các điệp viên hoặc điệp viên sử dụng để phá hoại hoặc làm hỏng cơ sở hạ tầng sản xuất hoặc vận tải trong thời chiến. Bối cảnh này cuối cùng đã dẫn đến việc sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh như một danh từ và động từ mô tả hành động cố ý phá hủy tài nguyên để phục vụ cho mục tiêu chính trị hoặc chiến lược. Trong cách sử dụng hiện đại, sabotage có thể đề cập đến nhiều hành động khác nhau trong nhiều bối cảnh, từ gián điệp công nghiệp và phá hoại doanh nghiệp đến hoạt động tội phạm và khủng bố. Tuy nhiên, ý nghĩa cơ bản của việc cố ý gây hại hoặc phá hoại vẫn không đổi.
danh từ
sự phá ngầm, sự phá hoại
acts of sabotage: những hành đông phá hoại
động từ
phá ngầm, phá hoại
acts of sabotage: những hành đông phá hoại
(nghĩa bóng) làm hỏng, phá huỷ
to sabotage a scheme: làm hỏng một kế hoạch
the act of doing deliberate damage to equipment, transport, machines, etc. to prevent an enemy from using them, or to protest about something
hành động cố ý làm hư hỏng thiết bị, phương tiện vận chuyển, máy móc, v.v. để ngăn chặn kẻ thù sử dụng chúng hoặc để phản đối điều gì đó
một hành động phá hoại kinh tế/quân sự/công nghiệp
Cảnh sát điều tra vụ tàu trật bánh không loại trừ khả năng có hành vi phá hoại.
Họ tiến hành một chiến dịch phá hoại kinh tế.
Vụ cháy có thể là một hành động phá hoại.
Nhân viên của công ty đối thủ đã phá hoại thiết bị mới lắp đặt của chúng tôi bằng cách can thiệp vào hệ thống dây điện.
the act of preventing something from being successful or being achieved, especially deliberately
hành động ngăn chặn điều gì đó thành công hoặc đạt được, đặc biệt là có chủ ý
All matches