Định nghĩa của từ cite

citeverb

Trích dẫn

/saɪt//saɪt/

Từ "cite" bắt nguồn từ tiếng Latin "citare", có nghĩa là "triệu tập" hoặc "gợi lên". Trong tiếng Latin, "citare" được dùng để chỉ hành động triệu tập hoặc gọi ai đó, đặc biệt là nhân chứng, ra hầu tòa. Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "citizen", ban đầu dùng để chỉ công dân được triệu tập làm nhiệm vụ bồi thẩm đoàn. Trong tiếng Anh trung đại, từ "cite" phát triển thành nghĩa là "đưa ra tòa" hoặc "triệu tập để trả lời tại tòa". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành ám chỉ nguồn hoặc thẩm quyền, như trích dẫn một cuốn sách hoặc một chuyên gia. Ngày nay, từ "cite" thường được dùng trong văn bản học thuật, luật pháp và các bối cảnh khác để ám chỉ hành động trích dẫn hoặc tham chiếu đến một nguồn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningdẫn, trích dẫn

exampleto someone's words: dẫn lời nói của ai

meaning(pháp lý) đòi ra toà

exampleto cite someone before a court: đòi ai ra trước toà

meaningnêu gương

namespace

to mention something as a reason or an example, or in order to support what you are saying

đề cập đến điều gì đó như một lý do hoặc một ví dụ, hoặc để hỗ trợ những gì bạn đang nói

Ví dụ:
  • She cited examples of companies the city has helped relocate or expand.

    Cô trích dẫn ví dụ về các công ty mà thành phố đã giúp di dời hoặc mở rộng.

  • Citing unnamed sources, the newspaper reports that the two companies are nearing a deal.

    Trích dẫn nguồn tin giấu tên, tờ báo cho biết hai công ty đang tiến gần đến một thỏa thuận.

  • There is no reason to doubt the information in the articles cited above.

    Không có lý do gì để nghi ngờ thông tin trong các bài viết được trích dẫn ở trên.

  • He cited personal reasons for his decision to resign.

    Ông viện dẫn lý do cá nhân dẫn đến quyết định từ chức.

  • The Bank of England has cited concerns about inflation for the first time in four years.

    Ngân hàng Anh lần đầu tiên đưa ra những lo ngại về lạm phát sau 4 năm.

  • Their method is similar to those used by many studies cited in this report.

    Phương pháp của họ tương tự như phương pháp được sử dụng trong nhiều nghiên cứu được trích dẫn trong báo cáo này.

  • He cited his heavy workload as the reason for his breakdown.

    Anh cho rằng khối lượng công việc nặng nề là nguyên nhân khiến anh suy sụp.

Ví dụ bổ sung:
  • The most commonly cited reasons for stopping the treatment were side effects.

    Những lý do được trích dẫn phổ biến nhất để ngừng điều trị là tác dụng phụ.

  • This is similar to the example cited above.

    Điều này tương tự như ví dụ được trích dẫn ở trên.

  • She cited the case of Leigh v. Gladstone.

    Cô trích dẫn trường hợp Leigh kiện Gladstone.

  • One doctor cited the case of a three-year-old dying as a result of extreme obesity.

    Một bác sĩ kể trường hợp một đứa trẻ ba tuổi tử vong do béo phì quá mức.

  • This album is often cited as an example of a truly great complete album.

    Album này thường được coi là ví dụ về một album hoàn chỉnh thực sự tuyệt vời.

to speak or write the exact words from a book, an author, etc.

để nói hoặc viết những từ chính xác từ một cuốn sách, một tác giả, vv.

Ví dụ:
  • He cites no primary sources for his claims.

    Ông không trích dẫn nguồn chính nào cho tuyên bố của mình.

  • She cited a passage from the President’s speech.

    Cô trích dẫn một đoạn trong bài phát biểu của Tổng thống.

  • She is the author most often cited in his work.

    Cô ấy là tác giả thường được trích dẫn nhiều nhất trong tác phẩm của mình.

Từ, cụm từ liên quan

to order somebody to appear in court; to name somebody officially in a legal case

ra lệnh cho ai đó ra hầu tòa; gọi tên ai đó một cách chính thức trong một vụ án pháp lý

Ví dụ:
  • He was cited for contempt of court.

    Anh ta bị buộc tội coi thường tòa án.

  • She was cited in the divorce proceedings.

    Cô được trích dẫn trong thủ tục ly hôn.

to mention somebody officially or publicly because they deserve special praise

đề cập đến ai đó một cách chính thức hoặc công khai vì họ xứng đáng được khen ngợi đặc biệt

Ví dụ:
  • He was cited for bravery.

    Anh ấy được khen ngợi vì sự dũng cảm.