Định nghĩa của từ mention

mentionverb

kể ra, nói đến, đề cập

/ˈmɛnʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mention" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "mention" và bắt nguồn từ tiếng Latin "mentio", có nghĩa là "remembrance" hoặc "recollection". Trong tiếng Latin, "mentio" cũng là hành động đặt tên hoặc nói về một cái gì đó. Từ tiếng Pháp cổ "mention" vẫn giữ nguyên nghĩa này và được dùng để mô tả hành động nói hoặc viết về ai đó hoặc cái gì đó. Từ "mention" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại và từ đó đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa rộng hơn, bao gồm hành động đề cập hoặc ám chỉ đến ai đó hoặc cái gì đó, cũng như chính sự tham chiếu hoặc ám chỉ đó. Ngày nay, từ "mention" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, lịch sử và hội thoại hàng ngày, để chỉ hành động nhắc đến hoặc nhắc đến ai đó hoặc điều gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kể ra, sự nói đến, sự đề cập

examplethat was not mentioned in this letter: điều đó không được đề cập đến trong bức thư này

examplenot to mention; without mentioning: chưa nói đến, chưa kể đến

exampleit's not worth mentioning: không đáng kể, không đề cập đến

meaningsự tuyên dương

type ngoại động từ

meaningkể ra, nói đến, đề cập

examplethat was not mentioned in this letter: điều đó không được đề cập đến trong bức thư này

examplenot to mention; without mentioning: chưa nói đến, chưa kể đến

exampleit's not worth mentioning: không đáng kể, không đề cập đến

meaningtuyên dương

meaningkhông sao, không dám

namespace

to write or speak about something/somebody, especially without giving much information

viết hoặc nói về cái gì/ai đó, đặc biệt là không đưa ra nhiều thông tin

Ví dụ:
  • Sorry, I won't mention it again.

    Xin lỗi, tôi sẽ không đề cập đến nó nữa.

  • The newspaper failed to mention a word of Johnson's speech.

    Tờ báo không đề cập đến một lời nào trong bài phát biểu của Johnson.

  • The doctor mentioned the possibility of going to Nairobi for special treatment.

    Bác sĩ đề cập đến khả năng đến Nairobi để điều trị đặc biệt.

  • The disease is rarely mentioned by Western media.

    Căn bệnh này ít được truyền thông phương Tây nhắc tới.

  • Now that you mention it, she did seem to be in a strange mood.

    Bây giờ bạn nhắc đến điều đó, cô ấy dường như đang có tâm trạng kỳ lạ.

  • Nobody mentioned anything to me about it.

    Không ai đề cập bất cứ điều gì với tôi về nó.

  • Did she mention where she was going?

    Cô ấy có đề cập đến việc cô ấy sẽ đi đâu không?

  • You mentioned in your letter that you might be moving abroad.

    Bạn đã đề cập trong thư rằng bạn có thể sẽ chuyển ra nước ngoài.

  • He failed to mention that he was the one who started the fight.

    Anh ta không đề cập đến việc chính anh ta là người bắt đầu cuộc chiến.

  • Did I mention going to see Vicky on Sunday?

    Tôi đã đề cập đến việc đi gặp Vicky vào Chủ nhật chưa nhỉ?

  • The cruise visits most places mentioned in the article.

    Hành trình tham quan hầu hết các địa điểm được đề cập trong bài viết.

Ví dụ bổ sung:
  • Although she didn't actually mention the move, I am sure that was in her mind.

    Mặc dù cô ấy không thực sự đề cập đến việc chuyển đi nhưng tôi chắc chắn rằng điều đó đã có trong tâm trí cô ấy.

  • Incidents like those mentioned above are becoming more common.

    Những sự cố như đã đề cập ở trên đang trở nên phổ biến hơn.

  • Did I mention the fact that I'm now single?

    Tôi đã đề cập đến việc hiện tại tôi đang độc thân chưa nhỉ?

  • He avoided mentioning his family.

    Anh tránh nhắc đến gia đình mình.

  • In the example mentioned above, either method of construction could have been used.

    Trong ví dụ được đề cập ở trên, một trong hai phương pháp xây dựng có thể được sử dụng.

Từ, cụm từ liên quan

to refer to somebody/something as being interesting, especially as a possible candidate for a job or position

đề cập đến ai đó/cái gì đó thú vị, đặc biệt là một ứng cử viên tiềm năng cho một công việc hoặc vị trí

Ví dụ:
  • His name has been mentioned as a future MP.

    Tên của ông đã được nhắc đến như một nghị sĩ tương lai.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

don’t mention it
(informal)used as a polite answer when somebody has thanked you for something
  • ‘Thanks for all your help.’ ‘Don't mention it.’
  • not to mention
    used to introduce extra information and emphasize what you are saying
  • He has two big houses in this country, not to mention his villa in France.
  • I admired her confidence, not to mention the fact that she was intelligent and well spoken.