Định nghĩa của từ acknowledge

acknowledgeverb

công nhận, thừa nhận

/əkˈnɒlɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "acknowledge" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "cynnian" có nghĩa là "sinh ra" hoặc "tạo ra", và tiền tố "ge-" có nghĩa là "cùng với" hoặc "cùng nhau như". Vì vậy, ý nghĩa ban đầu của "acknowledge" là biết hoặc nhận ra một cái gì đó là của riêng mình, thông qua việc sinh ra hoặc sáng tạo. Theo thời gian, ý nghĩa của "acknowledge" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa nhận ra hoặc chấp nhận một cái gì đó là đúng hoặc hợp lệ. Vào thế kỷ 14, động từ bắt đầu được sử dụng theo nghĩa pháp lý, có nghĩa là nhận ra hoặc thừa nhận một cái gì đó, chẳng hạn như một yêu cầu bồi thường hoặc một khoản nợ. Ngày nay, "acknowledge" có nghĩa là nhận ra hoặc chấp nhận một cái gì đó là đúng, hợp lệ hoặc tồn tại và thường được sử dụng trong cả bối cảnh cá nhân và chính thức.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnhận, thừa nhận, công nhận

exampleto acknowledge one's error: nhận là mắc sai lầm

exampleto be acknowledged as the best player in the team: được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội

exampleto acknowledge someone's nod: nhìn thấy và đáp lại cái gật đầu của ai

meaningbáo cho biết đã nhận được

exampleto acknowledge a letter; to acknowledge receipt of a letter: báo là đã nhận được thư

meaningđền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ

exampleto acknowledge someone's service: đền đáp lại sự giúp đỡ của ai

exampleto acknowledge someone's kindness: cảm tạ lòng tốt của ai

admit

to accept that something is true

chấp nhận rằng điều gì đó là đúng

Ví dụ:
  • She refuses to acknowledge the need for reform.

    Cô từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách.

  • I have to acknowledge the fact that I am partly responsible.

    Tôi phải thừa nhận sự thật rằng tôi có một phần trách nhiệm.

  • It's a generally acknowledged fact.

    Đó là một thực tế được thừa nhận rộng rãi.

  • Most people acknowledge the existence of evil.

    Hầu hết mọi người đều thừa nhận sự tồn tại của cái ác.

  • to openly/publicly/readily acknowledge something

    công khai/công khai/sẵn sàng thừa nhận điều gì đó

  • He does not acknowledge that he has done anything wrong.

    Anh ta không thừa nhận rằng mình đã làm bất cứ điều gì sai trái.

  • It is generally acknowledged to be true.

    Nói chung nó được thừa nhận là đúng.

Ví dụ bổ sung:
  • A mental illness can exist for years before families are forced to acknowledge the truth.

    Bệnh tâm thần có thể tồn tại nhiều năm trước khi gia đình buộc phải thừa nhận sự thật.

  • a truth that is universally acknowledged

    một sự thật được công nhận rộng rãi

  • Are you prepared to acknowledge your responsibility?

    Bạn có sẵn sàng thừa nhận trách nhiệm của mình không?

accept status

to accept that somebody/something has a particular authority or status

chấp nhận rằng ai đó/cái gì đó có quyền lực hoặc địa vị cụ thể

Ví dụ:
  • The country acknowledged his claim to the throne.

    Đất nước thừa nhận yêu sách của ông đối với ngai vàng.

  • The peace settlement effectively acknowledged the country's independence.

    Việc giải quyết hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước.

  • He is widely acknowledged as the best player in the world.

    Anh được nhiều người công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới.

  • He is widely acknowledged to be the best player in the world.

    Anh được nhiều người công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới.

Từ, cụm từ liên quan

reply to letter/email

to tell somebody that you have received something that they sent to you

nói với ai đó rằng bạn đã nhận được thứ gì đó họ gửi cho bạn

Ví dụ:
  • All applications will be acknowledged.

    Tất cả các ứng dụng sẽ được thừa nhận.

  • Please acknowledge receipt of this letter.

    Vui lòng xác nhận đã nhận được lá thư này.

Ví dụ bổ sung:
  • I hereby acknowledge receipt of your letter of 25 July.

    Tôi xin xác nhận đã nhận được thư của bạn ngày 25 tháng 7.

  • The company duly acknowledged receipt of the letter.

    Công ty đã xác nhận hợp lệ đã nhận được bức thư.

smile/wave

to show that you have noticed somebody/something by smiling, waving, etc.

để thể hiện rằng bạn đã chú ý đến ai đó/cái gì đó bằng cách mỉm cười, vẫy tay, v.v.

Ví dụ:
  • I was standing right next to her, but she didn't even acknowledge me.

    Tôi đứng ngay cạnh cô ấy nhưng cô ấy thậm chí còn không nhận ra tôi.

  • He waved, acknowledging the applause.

    Anh vẫy tay chào đón những tràng pháo tay.

Ví dụ bổ sung:
  • They barely acknowledged each other.

    Họ hầu như không thừa nhận nhau.

  • He did not even acknowledge the question.

    Anh ta thậm chí còn không thừa nhận câu hỏi.

express thanks

to publicly express thanks for help you have been given

để công khai bày tỏ lời cảm ơn vì sự giúp đỡ mà bạn đã được đưa ra

Ví dụ:
  • I gratefully acknowledge financial support from several local businesses.

    Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ tài chính từ một số doanh nghiệp địa phương.

  • He is always ready to acknowledge his debt to his teachers.

    Anh luôn sẵn sàng ghi nhận món nợ của mình với thầy cô.