ngoại động từ
nhận, thừa nhận, công nhận
to acknowledge one's error: nhận là mắc sai lầm
to be acknowledged as the best player in the team: được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội
to acknowledge someone's nod: nhìn thấy và đáp lại cái gật đầu của ai
báo cho biết đã nhận được
to acknowledge a letter; to acknowledge receipt of a letter: báo là đã nhận được thư
đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ
to acknowledge someone's service: đền đáp lại sự giúp đỡ của ai
to acknowledge someone's kindness: cảm tạ lòng tốt của ai