to find out if something is correct, or if somebody is acceptable
để tìm hiểu xem điều gì đó có đúng không, hoặc ai đó có thể chấp nhận được không
- The police are checking out his alibi.
Cảnh sát đang kiểm tra chứng cứ ngoại phạm của anh ta.
- We'll have to check him out before we employ him.
Chúng ta sẽ phải kiểm tra anh ta trước khi tuyển dụng.
to look at or examine a person or thing that seems interesting or attractive
nhìn hoặc xem xét một người hoặc một vật có vẻ thú vị hoặc hấp dẫn
- Check out the prices at our new store!
Hãy xem giá tại cửa hàng mới của chúng tôi!
- Hey, check out that car!
Này, hãy xem chiếc xe kia kìa!