Định nghĩa của từ consult

consultverb

tra cứu, tham khảo, thăm dò, hỏi ý kiến

/ˈkɒnsʌlt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "consult" có nguồn gốc từ tiếng Latin "consultare," có nghĩa là "cùng nhau xem xét" hoặc "cùng nhau cân nhắc". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "consulere", có nghĩa là "cùng nhau xem xét" hoặc "cùng nhau kiểm tra" và "tare", một hậu tố nguyên thể. Từ tiếng Anh "consult" đã đi vào ngôn ngữ này vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "cùng nhau cân nhắc" hoặc "tìm lời khuyên". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm "tìm lời khuyên hoặc thông tin từ người có thẩm quyền hoặc chuyên môn". Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giáo dục, chăm sóc sức khỏe, v.v. Ý tưởng cốt lõi đằng sau từ "consult" là ý tưởng tìm kiếm kiến ​​thức, sự khôn ngoan hoặc hướng dẫn từ người khác với tư cách là người hợp tác hoặc cố vấn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninghỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò

exampleto consult together: thảo luận bàn bạc với nhau

examplewe have consulted about the matter: chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy

meaningtra cứu, tham khảo

exampleto consult a dictionary: tra (cứu) tự điển

exampleto consult a map: coi bản đồ

exampleto consult history: tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử

meaningquan tâm, để ý, lưu ý, nghĩ đến

exampleto consult common interests: nghĩ đến quyền lợi chung

exampleto consult someone's feelings: lưu ý đến tình cảm của ai

type nội động từ

meaningbàn bạc, thảo luận, trao đổi ý kiến, hội ý

exampleto consult together: thảo luận bàn bạc với nhau

examplewe have consulted about the matter: chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy

meaningnằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ

exampleto consult a dictionary: tra (cứu) tự điển

exampleto consult a map: coi bản đồ

exampleto consult history: tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử

namespace

to go to somebody for information or advice

đến gặp ai đó để xin thông tin hoặc lời khuyên

Ví dụ:
  • If the pain continues, consult your doctor.

    Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến ​​​​bác sĩ.

  • Have you consulted your lawyer about this?

    Bạn đã hỏi ý kiến ​​luật sư của bạn về điều này chưa?

  • a consulting engineer (= one who has expert knowledge and gives advice)

    một kỹ sư tư vấn (= một người có kiến ​​thức chuyên môn và đưa ra lời khuyên)

  • Consult with your physician about possible treatments.

    Tham khảo ý kiến ​​bác sĩ của bạn về các phương pháp điều trị có thể.

Ví dụ bổ sung:
  • I need to consult my teacher about changing my course.

    Tôi cần hỏi ý kiến ​​giáo viên về việc thay đổi khóa học của tôi.

  • If the pain persists you should consult your doctor.

    Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, bạn nên tham khảo ý kiến ​​bác sĩ.

to discuss something with somebody to get their permission for something, or to help you make a decision

thảo luận điều gì đó với ai đó để xin phép họ làm điều gì đó hoặc để giúp bạn đưa ra quyết định

Ví dụ:
  • You shouldn't have done it without consulting me.

    Đáng lẽ bạn không nên làm điều đó mà không hỏi ý kiến ​​tôi.

  • I expect to be consulted about major issues.

    Tôi mong đợi được tư vấn về những vấn đề quan trọng.

  • I need to consult with my colleagues on the proposals.

    Tôi cần tham khảo ý kiến ​​của các đồng nghiệp về các đề xuất.

  • We consulted quite widely before deciding what to do.

    Chúng tôi đã tham khảo ý kiến ​​khá rộng rãi trước khi quyết định phải làm gì.

Ví dụ bổ sung:
  • We are consulting closely with our partners and allies.

    Chúng tôi đang tham khảo ý kiến ​​chặt chẽ với các đối tác và đồng minh của mình.

  • They felt they had not been adequately consulted.

    Họ cảm thấy họ chưa được tư vấn đầy đủ.

to look in or at something to get information

nhìn vào hoặc vào cái gì đó để lấy thông tin

Ví dụ:
  • He consulted the manual.

    Ông đã tham khảo hướng dẫn sử dụng.

  • If you're not sure which plug to buy, consult the manual.

    Nếu bạn không chắc chắn nên mua loại phích cắm nào, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng.

Từ, cụm từ liên quan