Định nghĩa của từ clearance

clearancenoun

giải tỏa

/ˈklɪərəns//ˈklɪrəns/

Từ "clearance" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "clairier", có nghĩa là "làm sạch". Từ này phát triển thông qua tiếng Anh trung đại "cleren" và "clerance", ám chỉ hành động làm cho một thứ gì đó sạch sẽ hoặc không có chướng ngại vật. Việc sử dụng từ này trong thương mại bắt nguồn từ hoạt động thông quan hàng hóa, đảm bảo chúng đáp ứng các quy định. Theo thời gian, "clearance" đã mở rộng để bao hàm nhiều tình huống khác nhau khi có không gian trống, chẳng hạn như sự kiện bán hàng hoặc loại bỏ chướng ngại vật để xây dựng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự dọn quang

meaning(hàng hải) sự rời bến, sự thanh toán các khoản thuế để rời bến

examplecertificate of clearance: giấy phép rời bến

meaningkhoảng hở, khoảng trống; độ hở, độ trống

typeDefault

meaning(Tech) khoảng hở, độ cách biệt

namespace

the process of removing things that are not wanted

quá trình loại bỏ những thứ không mong muốn

Ví dụ:
  • forest clearances

    phá rừng

  • slum clearance (= the process of removing houses that are in very bad condition in an area of a town)

    giải phóng mặt bằng khu ổ chuột (= quá trình di dời những ngôi nhà đang trong tình trạng rất tồi tệ ở khu vực thị trấn)

  • Landscape gardeners have begun a clearance of the overgrown ground to make way for a new park.

    Những người làm vườn cảnh quan đã bắt đầu giải phóng mặt bằng mọc um tùm để nhường chỗ cho một công viên mới.

  • a clearance sale (= in a shop, when goods are sold cheaply to get rid of them quickly)

    bán giải phóng mặt bằng (= trong một cửa hàng, khi hàng hóa được bán với giá rẻ để loại bỏ chúng nhanh chóng)

  • These coats are on clearance.

    Những chiếc áo khoác này đang được giải phóng mặt bằng.

the amount of space or distance that is needed between two objects so that they do not touch each other

khoảng không gian hoặc khoảng cách cần thiết giữa hai vật thể để chúng không chạm vào nhau

Ví dụ:
  • There is not much clearance for vehicles passing under this bridge.

    Không có nhiều khoảng trống cho các phương tiện đi qua dưới cây cầu này.

  • a clearance of one metre

    khoảng trống một mét

Ví dụ bổ sung:
  • Always give cyclists plenty of clearance.

    Luôn nhường đường cho người đi xe đạp.

  • Make sure you allow enough clearance on each side.

    Hãy chắc chắn rằng bạn có đủ khoảng trống ở mỗi bên.

  • There wasn't enough clearance between the bus and the top of the bridge.

    Không có đủ khoảng trống giữa xe buýt và đỉnh cầu.

  • clearance above the light to prevent overheating

    khoảng trống phía trên đèn để tránh quá nóng

  • We need to increase the vehicle's ground clearance.

    Chúng ta cần tăng khoảng sáng gầm xe.

official permission that is given to somebody before they can work somewhere, have particular information, or do something they want to do

sự cho phép chính thức được trao cho ai đó trước khi họ có thể làm việc ở đâu đó, có thông tin cụ thể hoặc làm điều gì đó họ muốn làm

Ví dụ:
  • I'm waiting for clearance from headquarters.

    Tôi đang chờ thông tin từ trụ sở chính.

  • All employees at the submarine base require security clearance.

    Tất cả nhân viên tại căn cứ tàu ngầm đều phải được cấp giấy chứng nhận an ninh.

Ví dụ bổ sung:
  • Formal clearance by the Cabinet has not been given.

    Thông báo chính thức của Nội các vẫn chưa được đưa ra.

  • It is safest to seek advance clearance from the tax office.

    An toàn nhất là xin cơ quan thuế thông báo trước.

  • She had to be vetted for security clearance before she was appointed.

    Cô ấy phải được kiểm tra an ninh trước khi được bổ nhiệm.

  • Allow a minimum of six weeks to obtain the necessary clearances.

    Cho phép tối thiểu sáu tuần để có được các giấy phép cần thiết.

  • You'll need to get security clearance for this job.

    Bạn sẽ cần phải có giấy phép an ninh cho công việc này.

official permission for a person, vehicle or goods to enter or leave an airport or a country

sự cho phép chính thức cho một người, phương tiện hoặc hàng hóa vào hoặc rời khỏi sân bay hoặc quốc gia

Ví dụ:
  • The pilot was waiting for clearance for take-off.

    Phi công đang chờ giấy phép cất cánh.

  • How long will customs clearance take?

    Thủ tục hải quan sẽ mất bao lâu?

Ví dụ bổ sung:
  • The pilot was granted clearance to land.

    Phi công đã được phép hạ cánh.

  • The air traffic control clearance specified an altitude that must be maintained.

    Giấy phép kiểm soát không lưu quy định độ cao phải được duy trì.

  • The aircraft received clearance to taxi out for take-off.

    Máy bay đã nhận được giấy phép để cất cánh.

  • You should not have crossed the border without diplomatic clearance.

    Lẽ ra bạn không nên vượt biên mà không có giấy phép ngoại giao.

  • The goods were still at the airport waiting for customs clearance.

    Hàng hóa vẫn còn ở sân bay chờ thông quan.

the process of a payment into a bank account being confirmed by the bank, so the money is available for you to use

quá trình thanh toán vào tài khoản ngân hàng được ngân hàng xác nhận, do đó bạn có thể sử dụng số tiền đó

Ví dụ:
  • Clearance will take seven days.

    Quá trình giải phóng mặt bằng sẽ mất bảy ngày.

a clearance in football (soccer) and some other sports is when a player kicks or hits the ball away from the goal of his or her own team

pha cản phá trong bóng đá (bóng đá) và một số môn thể thao khác là khi một cầu thủ đá hoặc đánh bóng ra khỏi khung thành của đội mình