Định nghĩa của từ payment

paymentnoun

sự trả tiền, số tiền trả, tiền bồi thường

/ˈpeɪm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "payment" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, xuất hiện vào thế kỷ 14 từ các từ "paiement" và "payer", có nghĩa là "trả" hoặc "trả hết". Các thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "paediare", có nghĩa là "cho hoặc trả". Trong tiếng Anh, từ "payment" ban đầu ám chỉ hành động trả hoặc giải quyết một khoản nợ hoặc nghĩa vụ. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều hình thức bồi thường khác nhau, bao gồm các giao dịch tài chính, hoàn trả và thù lao. Từ nguồn gốc của nó ở nước Anh thời phong kiến ​​đến thương mại hiện đại, khái niệm thanh toán đã phát triển để bao hàm nhiều giao dịch tài chính và xã hội, trong khi vẫn duy trì ý nghĩa cốt lõi của nó là hoàn thành nghĩa vụ hoặc giải quyết một khoản nợ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả

examplepayment received: đã nhận đủ số tiền

meaning(nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt

namespace

the act of paying somebody/something or of being paid

hành động trả tiền cho ai/cái gì hoặc được trả tiền

Ví dụ:
  • What method of payment do you prefer?

    Bạn thích phương thức thanh toán nào hơn?

  • payment in cash/by cheque

    thanh toán bằng tiền mặt/bằng séc

  • They asked for payment in advance.

    Họ yêu cầu thanh toán trước.

  • There will be a penalty for late payment of bills.

    Sẽ có hình phạt nếu thanh toán hóa đơn trễ.

  • to receive/accept/demand/withhold payment

    nhận/chấp nhận/yêu cầu/giữ lại khoản thanh toán

  • payment for goods/services

    thanh toán hàng hóa/dịch vụ

  • The public has right of access, on payment of a fee.

    Công chúng có quyền truy cập nếu phải trả phí.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you accept payment by credit card?

    Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

  • How do you want to make payment—by card or in cash?

    Bạn muốn thanh toán bằng cách nào—bằng thẻ hay bằng tiền mặt?

  • The builders demanded payment in advance.

    Các nhà xây dựng yêu cầu thanh toán trước.

  • He demanded payment in full of the $300 000 owed to him.

    Anh ta yêu cầu thanh toán đầy đủ số tiền 300 000 đô la còn nợ anh ta.

  • I enclose $65.50, in full payment of the bill.

    Tôi gửi kèm 65,50 đô la để thanh toán toàn bộ hóa đơn.

Từ, cụm từ liên quan

a sum of money paid or expected to be paid

một số tiền đã trả hoặc dự kiến ​​sẽ được trả

Ví dụ:
  • a cash payment

    một khoản thanh toán tiền mặt

  • It's important to make the payments on time.

    Điều quan trọng là phải thực hiện thanh toán đúng hạn.

  • to receive/accept/demand/withhold a payment

    nhận/chấp nhận/yêu cầu/giữ lại một khoản thanh toán

  • interest payments

    thanh toán lãi suất

  • They've never missed a mortgage payment.

    Họ chưa bao giờ bỏ lỡ một khoản thanh toán thế chấp.

  • He agreed to make ten monthly payments of £50.

    Anh ấy đồng ý thanh toán 10 khoản hàng tháng trị giá 50 bảng Anh.

  • They are finding it difficult to meet the payments on their car.

    Họ đang gặp khó khăn trong việc thanh toán tiền mua xe.

Ví dụ bổ sung:
  • All families of the victims will receive a one-off payment of $100 000.

    Tất cả gia đình của các nạn nhân sẽ nhận được khoản thanh toán một lần trị giá 100 000 USD.

  • Companies deduct interest payments from their taxable income.

    Các công ty khấu trừ các khoản thanh toán lãi từ thu nhập chịu thuế của họ.

  • She was finding it difficult to make even the minimum payment on her credit card.

    Cô ấy cảm thấy khó khăn khi thực hiện ngay cả khoản thanh toán tối thiểu trên thẻ tín dụng của mình.

  • The company guaranteed royalty payments of at least $590 million.

    Công ty đảm bảo thanh toán tiền bản quyền ít nhất là 590 triệu USD.

Từ, cụm từ liên quan

a reward or an act of thanks for something you have done

một phần thưởng hoặc một hành động cảm ơn cho một cái gì đó bạn đã làm

Ví dụ:
  • Is this all the payment I get for my efforts?

    Đây có phải là tất cả số tiền tôi nhận được cho nỗ lực của mình không?

  • We'd like you to accept this gift in payment for your kindness.

    Chúng tôi mong bạn nhận món quà này để đền đáp lòng tốt của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

on payment of something
after something has been paid
  • Entry is only allowed on payment of the full registration fee.