Định nghĩa của từ goodbye

goodbyeinterjection

tạm biệt, lời chào tạm biệt

/ɡʊdˈbʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "goodbye" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "God be with ye", được dùng như một lời chào tạm biệt. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành "God be wyv" và cuối cùng là "God be we", trước khi cuối cùng trở thành "goodbye". Lần đầu tiên sử dụng "goodbye" được ghi chép có từ thế kỷ 16. Ban đầu, nó được dùng như một lời tạm biệt trang trọng, nhưng đến thế kỷ 18, nó đã trở thành một cách nói tạm biệt thoải mái hơn. Điều thú vị là các ngôn ngữ khác cũng có nguồn gốc tương tự cho các từ tạm biệt của họ. Ví dụ, "adieu" trong tiếng Pháp bắt nguồn từ tiếng Latin "ad ipse", có nghĩa là "với chính mình", trong khi "Auf Wiedersehen" trong tiếng Đức có nghĩa đen là "cho đến khi chúng ta gặp lại nhau". Thật đáng kinh ngạc khi các từ có thể trải qua quá trình biến đổi và thích nghi, phải không?

Tóm Tắt

type

meaningTạm biệt

namespace
Ví dụ:
  • As the flight took off, Sarah turned to her friend and said, "Goodbye! Safe travels."

    Khi chuyến bay cất cánh, Sarah quay sang bạn mình và nói, __TRÍCH DẪN__

  • The teacher bid farewell to her students, saying, "Goodbye, class! Have a great summer vacation."

    Cô giáo chào tạm biệt học sinh của mình và nói rằng, __TRÍCH DẪN__

  • Robert hugged his grandmother tightly and whispered, "Goodbye, Grandma. Thank you for everything."

    Robert ôm chặt bà ngoại và thì thầm, __TRÍCH DẪN__

  • After dinner, Emily and her partner leaned in to kiss each other before saying, "Goodnight, my love. Sleep tight."

    Sau bữa tối, Emily và bạn đời của cô ấy nghiêng người hôn nhau trước khi nói, __TRÍCH DẪN__

  • The basketball coach clasped hands with each player and said, "Goodbye, guys. See you next week for practice."

    Huấn luyện viên bóng rổ bắt tay từng cầu thủ và nói, __TRÍCH DẪN__

  • The coworker smiled sadly and said, "Goodbye for now, colleague. Hopefully, we'll cross paths again soon."

    Người đồng nghiệp mỉm cười buồn bã và nói, __TRÍCH DẪN__

  • The actress blew a kiss to her fans and shouted, "Goodbye! Thank you for your support. Until next time!"

    Nữ diễn viên đã gửi một nụ hôn gió tới người hâm mộ và hét lên, __TRÍCH DẪN__

  • Jenna waved goodbye as her Uber pulled away, and she walked towards her office building with a determined look on her face.

    Jenna vẫy tay tạm biệt khi chiếc Uber của cô lái đi, và cô bước về phía tòa nhà văn phòng của mình với vẻ mặt quyết tâm.

  • As the friends boarded their respective trains, they exchanged hugs and vowed, "Goodbye for now, but we'll catch up soon!"

    Khi những người bạn lên tàu của mình, họ ôm nhau và thề rằng, __TRÍCH DẪN__

  • The manager said goodbye to his team, "Thank you, team! I'm proud of all that we've accomplished here. Working together has been a pleasure."

    Người quản lý nói lời tạm biệt với nhóm của mình, __TRÍCH DẪN__

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

kiss something goodbye | kiss goodbye to something
(informal)to accept that you will lose something or be unable to do something
  • Well, you can kiss goodbye to your chances of promotion.