Định nghĩa của từ check off

check offphrasal verb

kiểm tra

////

Cụm từ "check off" ban đầu ám chỉ quá trình đánh dấu các mục trên danh sách hoặc bảng kiểm kê bằng dấu tích. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 khi các viên chức sử dụng dấu tích hoặc dấu chéo để chỉ ra rằng một nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ cụ thể đã hoàn thành. Thuật ngữ này bắt đầu gắn liền với thông lệ cho phép nhân viên chọn các khoản khấu trừ mà họ muốn từ tiền lương của mình trong một chương trình phúc lợi vào đầu thế kỷ 20. Nhân viên có thể chọn các khoản khấu trừ mà họ muốn được khấu trừ khỏi tiền lương của mình, chẳng hạn như bảo hiểm y tế, tiền tiết kiệm hưu trí hoặc các phúc lợi khác, chỉ bằng cách "tích vào" các tùy chọn mà họ muốn. Theo thời gian, cụm từ "check off" đã phát triển thành nghĩa là chọn các mục từ danh sách hoặc thực đơn, đặc biệt là khi chọn các tùy chọn trong quá trình đăng ký, đăng ký hoặc lựa chọn. Hiện nay, cụm từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như chọn các mục thực phẩm từ thực đơn, đăng ký dịch vụ hoặc chương trình và lựa chọn các phúc lợi cụ thể thông qua người sử dụng lao động của một người.

namespace
Ví dụ:
  • I check off each item on my to-do list as I complete it.

    Tôi đánh dấu vào từng mục trong danh sách việc cần làm khi hoàn thành.

  • The manager asked the team to check off all the tasks assigned to them on the whiteboard.

    Người quản lý yêu cầu nhóm đánh dấu tất cả các nhiệm vụ được giao trên bảng trắng.

  • Mary checked off the grocery items on her shopping list as she placed them in her cart.

    Mary kiểm tra các mặt hàng tạp hóa trong danh sách mua sắm khi cô cho chúng vào xe đẩy.

  • The supervisor asked the employees to check off their names on the sign-out sheet upon leaving the office.

    Người giám sát yêu cầu nhân viên đánh dấu tên mình vào tờ giấy ra về khi rời khỏi văn phòng.

  • The tutor asked the students to check off the topics they understood after each lesson.

    Gia sư yêu cầu học sinh đánh dấu vào những chủ đề mà họ đã hiểu sau mỗi bài học.

  • The headmistress asked the students to tick off their names from the list after arriving at school.

    Cô hiệu trưởng yêu cầu học sinh đánh dấu tên mình vào danh sách sau khi đến trường.

  • The chef checked off the ingredients list as he prepared the meal.

    Đầu bếp kiểm tra danh sách nguyên liệu khi chuẩn bị bữa ăn.

  • The receptionist asks each visitor to check off their name and purpose of visit in the guest register.

    Nhân viên lễ tân yêu cầu mỗi du khách đánh dấu tên và mục đích đến thăm vào sổ đăng ký khách.

  • The manager asked the staff to check off the tasks they had completed by the end of the day.

    Người quản lý yêu cầu nhân viên kiểm tra các nhiệm vụ đã hoàn thành vào cuối ngày.

  • The teacher instructed the students to cross off the words they knew in the vocabulary list.

    Giáo viên hướng dẫn học sinh gạch bỏ những từ mà mình biết trong danh sách từ vựng.