Định nghĩa của từ tick

tickverb

Đánh dấu

/tɪk//tɪk/

Nguồn gốc từĐộng từ tiếng Anh trung đại (như một động từ theo nghĩa ‘vỗ, chạm’): có thể có nguồn gốc từ tiếng Đức và liên quan đến tiếng Hà Lan tik (danh từ), tikken (động từ) ‘vỗ, chạm’. Danh từ được ghi lại vào cuối tiếng Anh trung đại là ‘một cú chạm nhẹ’; các nghĩa hiện tại có từ cuối thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng tích tắc (của đồng hồ)

exampleon the tick: đúng giờ

exampleat seven to the tick; on the tick of seven: đúng bảy giờ

meaning(thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát

exampleto tick off the items in a list: đánh dấu các khoản của một danh sách

examplein half tick: trong giây lát

meaningdấu kiểm " v" (khi điểm số từng mục trong một danh sách)

exampleto mark with a tick: đánh dấu kiểm

type động từ

meaningkêu tích tắc (đồng hồ)

exampleon the tick: đúng giờ

exampleat seven to the tick; on the tick of seven: đúng bảy giờ

meaningđánh dấu (để kiểm điểm)

exampleto tick off the items in a list: đánh dấu các khoản của một danh sách

examplein half tick: trong giây lát

meaning(thông tục) quở trách, la mắng

exampleto mark with a tick: đánh dấu kiểm

namespace

to make short, light, regular repeated sounds to mark time passing

tạo ra những âm thanh ngắn, nhẹ, lặp đi lặp lại đều đặn để đánh dấu thời gian đã trôi qua

Ví dụ:
  • In the silence we could hear the clock ticking.

    Trong im lặng, chúng tôi có thể nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc.

  • a ticking bomb

    một quả bom tích tắc

  • While we waited the taxi's meter kept ticking away.

    Trong khi chúng tôi chờ đợi, đồng hồ taxi vẫn tiếp tục tích tắc.

  • The sound of the clock's ticking kept her awake all night, causing her to feel exhausted during the day.

    Tiếng tích tắc của đồng hồ khiến cô mất ngủ suốt đêm, khiến cô cảm thấy kiệt sức vào ban ngày.

  • The Timex watch on his wrist silently ticked away, reminding him of the precious time he had left in the day.

    Chiếc đồng hồ Timex trên cổ tay anh lặng lẽ tích tắc, nhắc nhở anh về khoảng thời gian quý báu còn lại trong ngày.

to put a mark (✓) next to an item on a list, an answer, etc.

để đánh dấu ( ✓) bên cạnh một mục trong danh sách, một câu trả lời, v.v.

Ví dụ:
  • Please tick the appropriate box.

    Vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp.

  • Tick ‘yes’ or ‘no’ to each question.

    Đánh dấu ‘có’ hoặc ‘không’ cho mỗi câu hỏi.

  • I've ticked the names of the people who have paid.

    Tôi đã đánh dấu tên những người đã trả tiền.

Thành ngữ

the clock is ticking (down)
used to say that there's not much time left before something happens
  • The clock is ticking down to midnight on New Year’s Eve.
  • The clock is ticking for one mystery lottery winner who has less than 24 hours to claim a £64 million prize.
  • tick all the/somebody’s boxes
    (British English, informal)to do exactly the right things to please somebody
  • This is a movie that ticks all the boxes.
  • The house we would like to buy ticks all our boxes.
  • what makes somebody tick
    what makes somebody behave in the way that they do
  • I've never really understood what makes her tick.