ngoại động từ
gạch đi, xoá đi, bỏ đi
Default
gạch, bỏ đi
xóa, loại bỏ
/dɪˈliːt/Từ "delete" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "de" có nghĩa là "down" hoặc "away" và "elidere" có nghĩa là "cắt bỏ" hoặc "loại bỏ". Trong bối cảnh ngôn ngữ, từ "delete" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả hành động xóa các dấu lỗi hoặc sửa lỗi khỏi văn bản viết hoặc in. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm việc xóa dữ liệu hoặc tệp khỏi máy tính hoặc thiết bị lưu trữ kỹ thuật số. Trong khoa học máy tính, thuật ngữ "delete" thường được sử dụng thay thế cho "erase" hoặc "remove" và thường được sử dụng trong các lệnh như "delete file" hoặc "delete database entry". Mặc dù ý nghĩa có thay đổi, nhưng khái niệm cốt lõi của "delete" vẫn giữ nguyên: loại bỏ hoặc xóa bỏ một cái gì đó.
ngoại động từ
gạch đi, xoá đi, bỏ đi
Default
gạch, bỏ đi
Hôm qua tôi vô tình xóa một tài liệu quan trọng khỏi máy tính và bây giờ tôi đang cố gắng khôi phục nó.
Chương trình sẽ nhắc bạn xác nhận xóa trước khi xóa vĩnh viễn một tập tin.
Tôi đã xóa toàn bộ tin nhắn cũ trong hộp thư đến để giải phóng dung lượng.
Nhóm đã quyết định xóa dòng sản phẩm lỗi thời khỏi trang web của công ty.
Con vi-rút đã lây nhiễm toàn bộ ổ cứng của tôi, buộc tôi phải xóa mọi thứ và bắt đầu lại.
Nhà báo đã xóa dòng tweet phỉ báng sau khi nhận được thư yêu cầu chấm dứt từ nhóm pháp lý của công ty.
Bộ phận CNTT hiện đang xóa thông tin nhạy cảm khỏi tất cả các thiết bị trước khi trả lại cho nhà sản xuất.
Tôi đã xóa các email không mong muốn khỏi thư mục thư rác mà thậm chí không thèm đọc chúng.
Sau nhiều giờ loay hoay với phần mềm, cuối cùng tôi cũng tìm ra chức năng xóa dữ liệu không mong muốn.
Nhà cung cấp dịch vụ Internet thông báo với chúng tôi rằng địa chỉ email cũ của chúng tôi sẽ bị xóa, vì vậy chúng tôi phải tạo địa chỉ email mới.
All matches