danh từ
sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
all things change: mọi vật đều thay đổi
just for a change: để thay đổi một chút
change for the better: sự thay đổi tốt hơn
trăng non
when does the moon change?: khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
to change places with somebody: đổi chỗ cho ai
thing changes hands: vật thay tay đổi chủ
bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes)
I'll change and come down at once: tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
ngoại động từ
đổi, thay, thay đổi
all things change: mọi vật đều thay đổi
just for a change: để thay đổi một chút
change for the better: sự thay đổi tốt hơn
đổi, đổi chác
when does the moon change?: khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
to change places with somebody: đổi chỗ cho ai
thing changes hands: vật thay tay đổi chủ
(: to, into, from) biến đổi, đổi thành
I'll change and come down at once: tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay