Định nghĩa của từ recognition

recognitionnoun

sự công nhận, sự thừa nhận

/ˌrɛkəɡˈnɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "recognition" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "cognitio" có nghĩa là "knowledge" hoặc "sự thừa nhận". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ tiếng Latin "recognitio" xuất hiện, truyền tải ý tưởng nhận thức lại một điều gì đó hoặc đưa nó vào tâm trí. Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "recognicioun", có nghĩa là "sự thừa nhận" hoặc "acknowledging". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành "recognition", hiện nay dùng để chỉ quá trình xác định hoặc thừa nhận một điều gì đó, chẳng hạn như một người, sự kiện hoặc thành tích. Nó cũng bao gồm hành động thừa nhận hoặc thừa nhận sự tồn tại, tính hợp lệ hoặc tầm quan trọng của một điều gì đó. Ngày nay, từ "recognition" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tâm lý học, giáo dục, kinh doanh và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự công nhận, sự thừa nhận

examplethe recognition of a new government: sự công nhận một chính phủ mới

exampleto win (receive, meet with) recognition from the public: được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận

meaningsự nhận ra

exampleto alter something beyond (past) recognition: thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa

examplea smile of recognition: nụ cười chào khi nhận ra ai

typeDefault

meaning(máy tính) sự đoán nhận

meaningcharacter r. sự đoán nhận chữ

meaningpattern r. sự nhận dạng

namespace

the act of remembering who somebody is when you see them, or of identifying what something is

hành động ghi nhớ ai đó là ai khi bạn nhìn thấy họ hoặc xác định thứ gì đó là gì

Ví dụ:
  • He glanced briefly towards her but there was no sign of recognition.

    Anh liếc nhanh về phía cô nhưng không có dấu hiệu nhận biết.

  • the automatic recognition of handwriting and printed text by computer

    tự động nhận dạng chữ viết tay và văn bản in bằng máy tính

Ví dụ bổ sung:
  • He looked up, glanced at them without recognition, and went on his way.

    Anh ta ngước lên, liếc nhìn họ mà không nhận ra rồi đi tiếp.

  • He pulled the hood of his cloak over his head to avoid recognition.

    Anh ta kéo mũ trùm áo choàng qua đầu để tránh bị nhận ra.

  • One of the main goals of marketing is name recognition.

    Một trong những mục tiêu chính của tiếp thị là nhận diện tên tuổi.

  • Recognition slowly dawned, ‘Oh, it's you Mrs Foster!’

    Dần dần nhận ra, 'Ồ, bà là bà Foster!'

  • Recognition slowly dawned, and I remembered her from my college days.

    Sự công nhận dần dần hiện rõ, và tôi nhớ đến cô ấy từ những ngày còn học đại học.

the act of accepting that something exists, is true or is official

hành động chấp nhận rằng một cái gì đó tồn tại, là đúng hoặc là chính thức

Ví dụ:
  • a growing recognition that older people have potential too

    sự thừa nhận ngày càng tăng rằng người lớn tuổi cũng có tiềm năng

  • There is a general recognition of the urgent need for reform.

    Có sự thừa nhận chung về nhu cầu cấp thiết phải cải cách.

  • to seek international/official/formal recognition as a sovereign state

    tìm kiếm sự công nhận quốc tế/chính thức/chính thức như một quốc gia có chủ quyền

  • The government granted full diplomatic recognition to the republics.

    Chính phủ đã công nhận đầy đủ về mặt ngoại giao cho các nước cộng hòa.

Ví dụ bổ sung:
  • a country that has long sought recognition as a major power

    một đất nước từ lâu đã mong muốn được công nhận là một cường quốc

  • to qualify for UN recognition as an International Biosphere Reserve

    đủ điều kiện để được Liên hợp quốc công nhận là Khu dự trữ sinh quyển quốc tế

  • Twelve states have accorded de facto recognition to the new regime.

    Mười hai bang đã chấp nhận sự công nhận trên thực tế đối với chế độ mới.

  • They claim that signature of the peace accord did not imply recognition of the state's sovereignty.

    Họ cho rằng việc ký kết hiệp định hòa bình không có nghĩa là công nhận chủ quyền của nhà nước.

  • equal recognition for the work women do

    sự công nhận bình đẳng đối với công việc phụ nữ làm

public praise and reward for somebody’s work or actions

khen ngợi và khen thưởng công khai cho công việc hoặc hành động của ai đó

Ví dụ:
  • She gained only minimal recognition for her work.

    Cô ấy chỉ nhận được sự công nhận tối thiểu cho công việc của mình.

  • He received the award in recognition of his success over the past year.

    Anh ấy đã nhận được giải thưởng để ghi nhận thành công của mình trong năm qua.

Thành ngữ

to change, alter, etc. beyond/out of (all) recognition
to change so much that you can hardly recognize it
  • The town has changed beyond recognition since I was last here.
  • Capitalism has been reformed almost out of all recognition.