Định nghĩa của từ swop

swopverb

đổi

/swɒp//swɑːp/

Từ "swop" là dạng rút gọn của từ "swap", bản thân từ này có một lịch sử hấp dẫn. Có khả năng nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ tiếng Hà Lan trung đại "swaepen" có nghĩa là "đánh" hoặc "trao đổi đòn". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh "swap", ban đầu được dùng để mô tả một cuộc trao đổi nhanh chóng và mạnh mẽ. "Swop" nổi lên như một biến thể không chính thức và thông tục hơn, đặc biệt phổ biến trong tiếng Anh Anh. Trong khi cả "swap" và "swop" vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, thì "swap" đã trở thành dạng phổ biến và được chấp nhận hơn trong tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ lóng) sự trao đổi, sự đổi chác

exampleto swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia

examplenever swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng

type động từ

meaning(từ lóng) đổi, trao đổi, đổi chác

exampleto swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia

examplenever swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng

namespace

to give something to somebody and receive something in exchange

đưa cái gì đó cho ai đó và nhận lại cái gì đó

Ví dụ:
  • I've finished this magazine. Can I swop with you?

    Tôi đã đọc xong tạp chí này. Tôi có thể đổi chỗ với bạn được không?

  • I swopped my red scarf for her blue one.

    Tôi đổi chiếc khăn quàng đỏ của mình lấy chiếc khăn xanh của cô ấy.

  • Can we swop places? I can't see the screen.

    Chúng ta có thể đổi chỗ được không? Tôi không thể nhìn thấy màn hình.

  • We spent the evening in the pub swopping stories (= telling each other stories) about our travels.

    Chúng tôi dành cả buổi tối trong quán rượu để trao đổi những câu chuyện (= kể cho nhau nghe những câu chuyện) về chuyến đi của chúng tôi.

to start doing somebody else’s job, etc. while they do yours

bắt đầu làm công việc của người khác, v.v. trong khi họ làm việc của bạn

Ví dụ:
  • I'll drive there and then we'll swop over on the way back.

    Tôi sẽ lái xe tới đó và sau đó chúng ta sẽ đổi đường về.

to replace one person or thing with another

thay thế một người hoặc vật bằng một người khác

Ví dụ:
  • I think I'll swop this sweater for one in another colour.

    Tôi nghĩ tôi sẽ đổi chiếc áo len này lấy một chiếc khác có màu khác.

  • I'm going to swop you over. Mike will go first and Jon will go second.

    Tôi sẽ lật bạn lại. Mike sẽ đi đầu tiên và Jon sẽ đi thứ hai.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

swop/change places (with somebody)
to be in somebody else’s situation
  • I'm perfectly happy—I wouldn't swop places with anyone.