Định nghĩa của từ before

beforeadverb

trước, đằng trước

/bɪˈfɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "before" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "forān" hoặc "forā". Đây là một từ ghép được hình thành từ "for" (có nghĩa là "forth" hoặc "out") và dạng sở hữu của "an" (có nghĩa là "time"). Trong tiếng Anh cổ, "forān" có nghĩa là "tiến về phía trước trong thời gian" hoặc "sớm hơn trong thời gian". Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "biforen" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500) và cuối cùng là "before" trong tiếng Anh hiện đại. Từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là chỉ một thời điểm hoặc không gian trước đó. Điều thú vị là động từ "behold" cũng liên quan đến "before", vì cả hai từ đều có cùng gốc trong tiếng Anh cổ "for" (forth/out). Mối liên hệ từ nguyên này làm nổi bật lịch sử phức tạp và hấp dẫn của tiếng Anh!

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtrước, đằng trước

exampleI must funish my work before I go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà

examplethe question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó

meaningtrước đây, ngày trước

examplehe said he would die before he would betray the Party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng

examplelong before: trước đây đã lâu

examplebefore now: trước đây

meaningngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa

exampledeath before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục

type giới từ

meaningtrước, trước mắt, trước mặt

exampleI must funish my work before I go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà

examplethe question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó

meaninghơn (về chức vị, khả năng...)

examplehe said he would die before he would betray the Party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng

examplelong before: trước đây đã lâu

examplebefore now: trước đây

meaningthà... còn hơn...;

exampledeath before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục

namespace

earlier than somebody/something

sớm hơn ai/cái gì

Ví dụ:
  • before lunch

    trước bữa trưa

  • the day before yesterday

    ngày hôm kia

  • The year before last he won a gold medal, and the year before that he won a silver.

    Năm trước anh ấy đã giành được huy chương vàng, và năm trước đó anh ấy đã giành được huy chương bạc.

  • She's lived there since before the war.

    Cô ấy đã sống ở đó từ trước chiến tranh.

  • He arrived before me.

    Anh ấy đã đến trước tôi.

  • She became a lawyer as her father had before her.

    Cô đã trở thành một luật sư như cha cô đã từng làm trước cô.

  • Leave your keys at reception before departure.

    Để lại chìa khóa của bạn tại quầy lễ tân trước khi khởi hành.

  • Something ought to have been done before now.

    Đáng lẽ phải làm gì đó trước đây.

  • We'll know before long (= soon).

    Chúng tôi sẽ biết sớm thôi (= sớm).

  • Turn left just before (= before you reach) the bank.

    Rẽ trái ngay trước (= trước khi bạn đến) ngân hàng.

used to say that somebody/something is ahead of somebody/something in an order or arrangement

dùng để nói rằng ai đó/cái gì đó đi trước ai/cái gì đó trong một trật tự hoặc sự sắp xếp

Ví dụ:
  • Your name is before mine on the list.

    Tên của bạn đứng trước tôi trong danh sách.

  • He puts his work before everything (= regards it as more important than anything else).

    Anh ấy đặt công việc của mình trước mọi thứ (= coi nó quan trọng hơn bất cứ điều gì khác).

used to say that somebody/something is in a position in front of somebody/something

dùng để nói rằng ai/cái gì đó ở vị trí trước ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • They knelt before the throne.

    Họ quỳ trước ngai vàng.

  • Before you is a list of the points we have to discuss.

    Trước mắt bạn là danh sách những điểm chúng ta phải thảo luận.

Từ, cụm từ liên quan

used to say that something is facing somebody in the future

dùng để nói rằng điều gì đó đang đối mặt với ai đó trong tương lai

Ví dụ:
  • The task before us is a daunting one.

    Nhiệm vụ trước mắt chúng ta là một nhiệm vụ khó khăn.

  • The whole summer lay before me.

    Cả mùa hè trải dài trước mắt tôi.

in the presence of somebody who is listening, watching, etc.

trước sự chứng kiến ​​của ai đó đang lắng nghe, đang quan sát, v.v.

Ví dụ:
  • He was brought before the judge.

    Anh ta bị đưa ra trước thẩm phán.

  • She said it before witnesses.

    Cô ấy đã nói điều đó trước các nhân chứng.

  • They had the advantage of playing before their home crowd.

    Họ có lợi thế được thi đấu trước khán giả nhà.

used to say how somebody reacts when they have to face somebody/something

dùng để nói cách ai đó phản ứng khi họ phải đối mặt với ai/cái gì

Ví dụ:
  • They retreated before the enemy.

    Họ rút lui trước kẻ thù.