phó từ
trước, đằng trước
I must funish my work before I go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
the question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
trước đây, ngày trước
he said he would die before he would betray the Party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
long before: trước đây đã lâu
before now: trước đây
ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
death before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục
giới từ
trước, trước mắt, trước mặt
I must funish my work before I go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
the question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
hơn (về chức vị, khả năng...)
he said he would die before he would betray the Party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
long before: trước đây đã lâu
before now: trước đây
thà... còn hơn...;
death before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục