động từ heard
nghe
he doesn't hear well: anh ta nghe không rõ
to hear a lecture: nghe bài thuyết trình
to hear the witnesses: nghe lời khai của những người làm chứng
nghe theo, chấp nhận, đồng ý
he will not hear of it: hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
(: of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
to hear from somebody: nhận được tin của ai
have you heard of the news?: anh ta đã biết tin đó chưa?
I have never heard of such a thing!: chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
Default
nghe