danh từ
giấc mơ, giấc mộng
he must have dreamt it: hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
to see a dream: nằm mơ
sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng
to dream away one's time: mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ
I never dream of doing such a thing: tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
to dream of something: mơ tưởng tới cái gì
động từ dreamt, dreamed
mơ, nằm mơ thấy
he must have dreamt it: hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
to see a dream: nằm mơ
mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ
to dream away one's time: mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
(thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng
I never dream of doing such a thing: tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
to dream of something: mơ tưởng tới cái gì