Định nghĩa của từ dream

dreamnoun

giấc mơ, mơ

/driːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "dream" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "dream" bắt nguồn từ "dramiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Träume" trong tiếng Đức hiện đại. Từ nguyên tiếng Đức này được cho là có liên quan đến gốc "*der-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, mang nghĩa là "chảy" hoặc "di chuyển". Trong tiếng Anh cổ, từ "dream" dùng để chỉ trạng thái tinh thần mơ hồ hoặc bối rối, thường gắn liền với giấc ngủ. Phải đến thế kỷ 14, nghĩa của từ này mới thay đổi để bao gồm khái niệm hiện đại về trải nghiệm sống động hoặc giàu trí tưởng tượng trong khi ngủ. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "dream" vẫn duy trì cảm giác không chắc chắn và mơ hồ, phản ánh bản chất bí ẩn của tiềm thức. Ngày nay, từ "dream" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ một trải nghiệm tinh thần sống động đến một mục tiêu hay khát vọng ấp ủ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiấc mơ, giấc mộng

examplehe must have dreamt it: hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó

exampleto see a dream: nằm mơ

meaningsự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng

exampleto dream away one's time: mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ

meaningđiều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ

exampleI never dream of doing such a thing: tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế

exampleto dream of something: mơ tưởng tới cái gì

type động từ dreamt, dreamed

meaningmơ, nằm mơ thấy

examplehe must have dreamt it: hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó

exampleto see a dream: nằm mơ

meaningmơ màng, mơ mộng, vẩn vơ

exampleto dream away one's time: mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ

meaning(thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng

exampleI never dream of doing such a thing: tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế

exampleto dream of something: mơ tưởng tới cái gì

namespace

a series of images, events and feelings that happen in your mind while you are asleep

một loạt hình ảnh, sự kiện và cảm xúc xảy ra trong tâm trí bạn khi bạn đang ngủ

Ví dụ:
  • I had a really weird dream last night.

    Đêm qua tôi đã có một giấc mơ thật kì lạ.

  • I thought someone came into the bedroom, but it was just a dream.

    Tôi tưởng có ai đó vào phòng ngủ nhưng đó chỉ là một giấc mơ.

  • ‘Goodnight. Sweet dreams.’

    'Chúc ngủ ngon. Những giấc mơ ngọt ngào.”

  • Don't think about it. You'll only give yourself bad dreams.

    Đừng nghĩ về nó. Bạn sẽ chỉ tạo cho mình những giấc mơ tồi tệ.

  • a vivid dream about my old school.

    một giấc mơ sống động về ngôi trường cũ của tôi.

  • a recurrent dream about being late for an exam

    một giấc mơ thường xuyên về việc đi thi muộn

  • I had a dream that we were getting married at the airport.

    Tôi mơ thấy chúng tôi tổ chức đám cưới ở sân bay.

  • His dead mother appeared to him in a dream.

    Người mẹ đã chết của anh hiện ra với anh trong một giấc mơ.

Ví dụ bổ sung:
  • Images of the crash still haunted his dreams years later.

    Hình ảnh vụ tai nạn vẫn ám ảnh những giấc mơ của anh nhiều năm sau đó.

  • I was awoken from my dream by a knock at the door.

    Tôi bị đánh thức khỏi giấc mơ bởi tiếng gõ cửa.

  • She opened her eyes and the dream faded.

    Cô mở mắt và giấc mơ tan biến.

  • She is plagued by strange dreams.

    Cô bị quấy rầy bởi những giấc mơ kỳ lạ.

  • I hope my dream about prison won't come true!

    Tôi hy vọng giấc mơ về nhà tù của tôi sẽ không thành hiện thực!

Từ, cụm từ liên quan

a wish to have or be something, especially one that seems difficult to achieve

mong muốn có hoặc trở thành một cái gì đó, đặc biệt là một điều có vẻ khó đạt được

Ví dụ:
  • Her lifelong dream was to be a famous writer.

    Ước mơ cả đời của cô là trở thành một nhà văn nổi tiếng.

  • He wanted to be rich but it was an impossible dream.

    Anh muốn trở nên giàu có nhưng đó là một giấc mơ không thể thực hiện được.

  • a chance to fulfil a childhood dream

    một cơ hội để thực hiện ước mơ thời thơ ấu

  • to realize/achieve a dream

    thực hiện/đạt được ước mơ

  • If I win, it will be a dream come true.

    Nếu tôi thắng, đó sẽ là giấc mơ thành hiện thực.

  • It was the end of all my hopes and dreams.

    Đó là sự kết thúc của tất cả những hy vọng và ước mơ của tôi.

  • The chance to study in Australia had always been a dream for her.

    Cơ hội được du học Úc luôn là mơ ước của cô.

  • The conversation turns to his dreams for the future.

    Cuộc trò chuyện chuyển sang ước mơ của anh ấy cho tương lai.

  • He left his job to pursue his dream of opening a restaurant.

    Anh bỏ việc để theo đuổi ước mơ mở một nhà hàng.

  • The film is an exploration of a young boy's dream of a better life.

    Bộ phim là hành trình khám phá ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp hơn của một cậu bé.

  • He had a dream that one day his people would be free.

    Anh có một giấc mơ rằng một ngày nào đó người dân của anh sẽ được tự do.

  • I've finally found the man of my dreams.

    Cuối cùng tôi đã tìm được người đàn ông trong mơ của mình.

  • Being a TV presenter would be my dream job.

    Trở thành người dẫn chương trình truyền hình sẽ là công việc mơ ước của tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • She tried to turn her dream of running her own business into reality.

    Cô đã cố gắng biến giấc mơ điều hành công việc kinh doanh của riêng mình thành hiện thực.

  • She confided in him all her hopes and dreams.

    Cô tâm sự với anh tất cả những hy vọng và ước mơ của mình.

  • their dream of a fairer world

    ước mơ của họ về một thế giới công bằng hơn

  • The victory keeps San Marino's dream of a World Cup place alive.

    Chiến thắng giúp giấc mơ dự World Cup của San Marino tiếp tục tồn tại.

  • The injury shattered her dream of running in the Olympics.

    Chấn thương đã làm tan vỡ ước mơ chạy bộ ở Thế vận hội của cô.

Từ, cụm từ liên quan

a state of mind or a situation in which things do not seem real or part of normal life

một trạng thái tâm trí hoặc một tình huống trong đó mọi thứ dường như không có thật hoặc một phần của cuộc sống bình thường

Ví dụ:
  • She walked around in a dream all day.

    Cô ấy đi loanh quanh trong giấc mơ cả ngày.

  • She found herself standing in front of the crowded hall and making her speech, as if in a dream.

    Cô thấy mình đang đứng trước hội trường đông người và phát biểu như thể đang mơ.

  • As if slowly emerging from a dream, she raised her head.

    Như thể từ từ bước ra từ một giấc mơ, cô ngẩng đầu lên.

Từ, cụm từ liên quan

a beautiful or wonderful person or thing

một người hoặc vật đẹp đẽ hoặc tuyệt vời

Ví dụ:
  • That meal was an absolute dream.

    Bữa ăn đó thực sự là một giấc mơ.