Định nghĩa của từ aside

asideadverb

về một bên, sang một bên

/əˈsʌɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "aside" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "ætsid" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "tách biệt" hoặc "tách khỏi". Cụm từ này được dùng để mô tả thứ gì đó được tách ra khỏi nhóm hoặc chuyển động chính, thường được dùng trong ngữ cảnh chia tách hoặc tách biệt. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành giới từ và đến thế kỷ 17, nó đã tiếp thu nghĩa hiện đại là "sang một bên" hoặc "xa khỏi hành động chính". Nghĩa của "aside" này thường được dùng trong văn học và kịch để chỉ lời bình luận riêng tư hoặc lời bình luận riêng tư của một nhân vật, không dành cho những người còn lại trong khán giả. Ngày nay, từ "aside" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm thể thao, âm nhạc và trò chuyện hàng ngày, để chỉ sự rút lui tạm thời hoặc sự chuyển hướng khỏi hoạt động chính.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningvề một bên, sang một bên

exampleto stand aside: đứng sang một bên

meaningriêng ra

exampleto speak aside: nói nhỏ, nói riêng (cho người khác khỏi nghe thấy)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngoài ra, trừ ra

type danh từ

meaning(sân khấu) lời nói một mình; lời nói riêng (không để cho diễn viên khác nghe thấy)

exampleto stand aside: đứng sang một bên

namespace

to one side; out of the way

sang một bên; ở xa

Ví dụ:
  • She pulled the curtain aside.

    Cô kéo rèm sang một bên.

  • Stand aside and let these people pass.

    Đứng sang một bên và để những người này đi qua.

  • He took me aside (= away from a group of people) to give me some advice.

    Anh ấy đưa tôi sang một bên (= tránh xa một nhóm người) để cho tôi một lời khuyên.

  • Leaving aside (= not considering at this stage) the cost of the scheme, let us examine its benefits.

    Bỏ qua một bên (= không xem xét ở giai đoạn này) chi phí của chương trình, chúng ta hãy xem xét lợi ích của nó.

  • All our protests were brushed aside (= ignored).

    Tất cả các cuộc phản đối của chúng tôi đều bị gạt sang một bên (= bị bỏ qua).

to be used later

để sử dụng sau này

Ví dụ:
  • We set aside some money for repairs.

    Chúng tôi dành một số tiền để sửa chữa.

used to say that except for one thing, something is true

thường nói rằng ngoại trừ một điều, có điều gì đó là đúng

Ví dụ:
  • Money worries aside, things are going well.

    Bỏ qua lo lắng về tiền bạc, mọi việc đang diễn ra tốt đẹp.