Định nghĩa của từ apparatus

apparatusnoun

bộ máy

/ˌæpəˈreɪtəs//ˌæpəˈrætəs/

Từ "apparatus" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "apparare", có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "trang bị". Trong tiếng Latin, "apparatus" dùng để chỉ một thiết bị hoặc máy móc được sử dụng trong một hoạt động cụ thể, chẳng hạn như vũ khí quân sự hoặc một dụng cụ được sử dụng trong một thí nghiệm khoa học. Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "appareil". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "apparatus," và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ thiết bị hoặc hệ thống nào được thiết lập hoặc cung cấp cho một mục đích cụ thể. Ngày nay, từ "apparatus" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, công nghệ và y học, để chỉ bất kỳ thứ gì từ kính hiển vi đến phòng phẫu thuật. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ này đã trở thành một phần không thể thiếu trong vốn từ vựng tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều apparatuses

meaningđồ thiết bị; máy móc

meaning(sinh vật học) bộ máy

examplethe digestive apparatus: bộ máy tiêu hoá

meaningđồ dùng, dụng cụ

examplefishing apparatus: đồ đánh cá

typeDefault

meaning(Tech) thiết bị, máy

namespace

the tools or other pieces of equipment that are needed for a particular activity or task

các công cụ hoặc thiết bị khác cần thiết cho một hoạt động hoặc nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ:
  • a piece of laboratory apparatus

    một bộ máy thí nghiệm

  • Firefighters needed breathing apparatus to enter the burning house.

    Lính cứu hỏa cần thiết bị thở để vào ngôi nhà đang cháy.

  • Science departments say they are lacking basic apparatus.

    Các cơ quan khoa học cho biết họ đang thiếu các thiết bị cơ bản.

the structure of a system or an organization, particularly that of a political party or a government

cấu trúc của một hệ thống hoặc một tổ chức, đặc biệt là của một đảng chính trị hoặc một chính phủ

Ví dụ:
  • the power of the state apparatus

    quyền lực của bộ máy nhà nước

  • We cannot do without the apparatus of government in protecting the rights of the individual.

    Chúng ta không thể làm gì nếu không có bộ máy chính phủ trong việc bảo vệ quyền lợi của cá nhân.

a system of organs in the body

một hệ thống các cơ quan trong cơ thể

Ví dụ:
  • the sensory apparatus

    bộ máy cảm giác