danh từ
máy móc, cơ cấu, cơ chế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the mechanism of government: cơ cấu chính quyền
kỹ thuật, kỹ xảo
the mechanism of a pianist: kỹ xảo của một người chơi pianô
(triết học) thuyết cơ giới
cơ chế
/ˈmekənɪzəm//ˈmekənɪzəm/Từ "mechanism" có nguồn gốc từ các từ tiếng Hy Lạp "mechane" có nghĩa là "device" hoặc "machine" và "ismos" có nghĩa là "condition" hoặc "state". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả một thiết bị hoặc máy móc thực hiện một chức năng cụ thể. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này mang ý nghĩa khoa học hơn, đề cập đến các nguyên tắc và cấu trúc cơ bản chi phối hành vi của một máy móc hoặc hệ thống. Trong suốt thế kỷ 18 và 19, thuật ngữ "mechanism" ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong các lĩnh vực như giải phẫu, sinh lý học và kỹ thuật để mô tả các tương tác và mối quan hệ phức tạp giữa các thành phần của một sinh vật hoặc hệ thống. Ngày nay, từ "mechanism" được dùng để mô tả nhiều hệ thống tự nhiên và nhân tạo, từ cơ chế của tế bào sống đến cơ chế của những cỗ máy phức tạp.
danh từ
máy móc, cơ cấu, cơ chế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the mechanism of government: cơ cấu chính quyền
kỹ thuật, kỹ xảo
the mechanism of a pianist: kỹ xảo của một người chơi pianô
(triết học) thuyết cơ giới
a set of moving parts in a machine that performs a task
một tập hợp các bộ phận chuyển động trong máy thực hiện một nhiệm vụ
một cơ chế đồng hồ tinh tế
Cơ chế khóa cửa máy giặt an toàn cho trẻ em.
Súng bị đơ, làm kẹt cơ chế.
a method or a system for achieving something
một phương pháp hoặc một hệ thống để đạt được một cái gì đó
cơ chế giải quyết khiếu nại của người dân
Nhà trường đã thiết lập cơ chế hỗ trợ sinh viên hiệu quả.
Chính phủ phải chịu trách nhiệm thông qua cơ chế tổng tuyển cử định kỳ.
Hệ thống này cung cấp một cơ chế theo đó thông tin được đưa vào thị trường.
một cơ chế hiệu quả để thực thi các quy tắc
Sự lặp lại đơn giản được coi là một cơ chế học tập hiệu quả.
Các cơ chế hiện tại của chính phủ có thể được cải thiện.
Từ, cụm từ liên quan
a system of parts in a living thing that together perform a particular function
một hệ thống các bộ phận của một sinh vật sống cùng nhau thực hiện một chức năng cụ thể
cơ chế cân bằng trong tai
Các nhà khoa học vẫn chưa thể giải thích được cơ chế chính xác đằng sau hiệu ứng này.
Điều này kích hoạt cơ chế khát của cơ thể.
Cơ chế sinh lý điều hòa sự giải phóng hormone
Từ, cụm từ liên quan