Định nghĩa của từ animal companion

animal companionnoun

bạn đồng hành động vật

/ˌænɪml kəmˈpænjən//ˌænɪml kəmˈpænjən/

Thuật ngữ "animal companion" bắt nguồn từ khái niệm về một loài động vật được thuần hóa hoặc thuần hóa được con người nuôi làm thú cưng hoặc bạn bè. Từ "companion" ngụ ý rằng loài động vật không chỉ là nguồn tiện ích, chẳng hạn như mục đích làm việc hoặc săn bắn, mà là người bạn đồng hành trung thành, tình cảm và gắn kết về mặt tình cảm với con người. Thuật ngữ này trở nên phổ biến trong các nền văn hóa nuôi thú cưng vào thế kỷ 19, khi mọi người bắt đầu những cuộc trò chuyện hấp dẫn về mối liên kết chặt chẽ giữa con người và động vật của họ, và cũng bắt đầu sử dụng cụm từ này cho vật nuôi thay vì động vật làm việc.

namespace
Ví dụ:
  • Sarah's animal companion, a golden retriever named Max, brings her unending joy and loyalty.

    Người bạn đồng hành của Sarah, một chú chó golden retriever tên là Max, mang lại cho cô niềm vui và lòng trung thành bất tận.

  • As an avid hiker, Michael's animal companion, a Bernese mountain dog named Thor, keeps him company on even the steepest of trails.

    Là một người đam mê đi bộ đường dài, người bạn đồng hành của Michael, một chú chó núi Bernese tên là Thor, luôn đồng hành cùng anh ngay cả trên những con đường mòn dốc nhất.

  • Jane's feline companion, a striped tabby named Whiskers, always greets her with a gentle purr.

    Người bạn đồng hành của Jane là một chú mèo vằn tên là Whiskers, luôn chào đón cô bằng tiếng gừ nhẹ nhàng.

  • Tim's animal companion, a Labrador retriever named Finn, wakes him up every morning with slobbery kisses.

    Người bạn đồng hành của Tim, một chú chó Labrador tên là Finn, đánh thức Tim dậy mỗi sáng bằng những nụ hôn ướt át.

  • When Emily's horse, a chestnut mare named Lady, hears her approaching the stable, she picks up her head and nickers in anticipation.

    Khi con ngựa của Emily, một con ngựa cái màu hạt dẻ tên là Lady, nghe thấy tiếng cô đang tiến đến chuồng ngựa, nó ngẩng đầu lên và hí lên thích thú.

  • Mark's animal companion, a German Shepherd named Bruiser, keeps watch over the house when Mark goes out of town.

    Người bạn đồng hành của Mark, một chú chó chăn cừu Đức tên là Bruiser, trông coi ngôi nhà khi Mark đi vắng.

  • Lisa's cat, a sleek Siamese named Mittens, follows her every move and jumps onto her lap as soon as she sits down.

    Con mèo của Lisa, một chú mèo Xiêm bóng mượt tên là Mittens, luôn theo dõi mọi hành động của cô và nhảy lên đùi cô ngay khi cô ngồi xuống.

  • Tom's animal companion, a Great Dane named Zeus, loves to cuddle on the couch and watch TV with him.

    Người bạn đồng hành của Tom, một chú chó Great Dane tên là Zeus, thích âu yếm trên ghế dài và xem TV cùng Tom.

  • Maria's chained-up pit bull terrier, a loyal companion named Bruno, welcomes her warmly whenever she comes home.

    Chú chó Pitbull bị xích của Maria, một người bạn đồng hành trung thành tên là Bruno, luôn chào đón cô nồng nhiệt mỗi khi cô về nhà.

  • When Adam's bird, a parrot named Polly, hears his voice, she greets him with squawks and chirps, eager to interact.

    Khi chú chim của Adam, một chú vẹt tên là Polly, nghe thấy giọng nói của anh, nó chào đón anh bằng tiếng kêu và tiếng ríu rít, háo hức được giao lưu.