danh từ
con chim
(thông tục) gã, thằng cha
a queer bird: thằng cha kỳ dị
(từ lóng) cô gái
chim
/bəːd/Từ "bird" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "brid" hoặc "bridde". Từ này có liên quan trực tiếp đến từ nguyên thủy Germanic "*bridiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Vogel" (có nghĩa là "bird"). Từ nguyên thủy Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*bher-", có nghĩa là "phình to" hoặc "xả". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ hiện đại khác, chẳng hạn như tiếng Nga "птица" (ptitsa, có nghĩa là "bird") và tiếng Latin "avis" (có nghĩa là "bird"). Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "bird" và kể từ đó đã được áp dụng vào nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh. Mặc dù có nguồn gốc cổ xưa, từ "bird" vẫn là thuật ngữ cơ bản trong ngành điểu học và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
con chim
(thông tục) gã, thằng cha
a queer bird: thằng cha kỳ dị
(từ lóng) cô gái
a creature that is covered with feathers and has two wings and two legs. Most birds can fly.
một sinh vật được bao phủ bởi lông vũ và có hai cánh và hai chân. Hầu hết các loài chim đều có thể bay.
một tổ chim có hai quả trứng trong đó
một loài chim
Một con chim nhỏ bay xuống.
Những con chim di cư vào tháng Chín.
Những chú chim đang hót trên cây.
Khu vực này có rất nhiều loài chim.
Hơn một phần ba loài chim ở Anh cần được bảo vệ khẩn cấp
a person of a particular type, especially somebody who is strange or unusual in some way
một người thuộc một loại cụ thể, đặc biệt là một người nào đó kỳ lạ hoặc bất thường theo một cách nào đó
một con chim già khôn ngoan
Cô ấy là con chim hiếm có: một chính trị gia có lương tâm xã hội.
an offensive way of referring to a young woman
một cách xúc phạm để đề cập đến một phụ nữ trẻ