Định nghĩa của từ pony

ponynoun

ngựa con

/ˈpəʊni//ˈpəʊni/

Từ "pony" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 16, bắt nguồn từ tiếng Wales. Trong tiếng Wales, từ "peni" hoặc "poni" dùng để chỉ một con ngựa nhỏ hoặc ngựa con. Từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "ponie" hoặc "pony." Ban đầu, thuật ngữ "pony" dùng để chỉ những con ngựa nhỏ, thường được dùng làm vật thồ hoặc để chở người cưỡi. Phải đến thế kỷ 17, thuật ngữ này mới bắt đầu được dùng để mô tả cụ thể những con ngựa hoặc ngựa lùn thu nhỏ. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh ngựa đồ chơi và việc nhân giống ngựa lùn theo sở thích. Ngày nay, thuật ngữ "pony" được sử dụng rộng rãi để mô tả những con ngựa nhỏ, dù là ngựa thuần hóa hay ngựa hoang. Từ này cũng có nhiều nghĩa khác nhau trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như dùng để chỉ một cỗ máy hoặc quy trình nhỏ hoặc gọn, như "pony engine."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngựa nhỏ

meaning(từ lóng) hai mươi lăm bảng Anh

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật nhỏ bé (nhỏ hơn tiêu chuẩn bình thường)

namespace

a type of small horse

một loại ngựa nhỏ

Ví dụ:
  • After the horse riding lesson, the children excitedly ran to the stable to pet the ponies.

    Sau buổi học cưỡi ngựa, bọn trẻ háo hức chạy đến chuồng ngựa để vuốt ve những chú ngựa con.

  • The little girl begged her mother to let her take pony ride lessons at the nearby farm.

    Cô bé nài nỉ mẹ cho đi học cưỡi ngựa ở trang trại gần đó.

  • The pony's soft, fluffy mane brushed against the little girl's cheek as she gently stroked it.

    Bộ bờm mềm mại, bồng bềnh của chú ngựa chạm vào má cô bé khi cô bé nhẹ nhàng vuốt ve nó.

  • The farmer's daughter rode her pony through the sunflower field, kicking up dirt as she went.

    Cô con gái của người nông dân cưỡi ngựa qua cánh đồng hoa hướng dương, làm tung đất lên khi ngựa đi.

  • The pony whinnied as the farmer called his name, eager to be taken for a walk around the property.

    Con ngựa hí vang khi người nông dân gọi tên nó, háo hức được dắt đi dạo quanh khu đất.

Từ, cụm từ liên quan

£25

25 bảng Anh

Thành ngữ

a dog and pony show
(North American English, informal, disapproving)an event that is planned only in order to impress people so that they will support or buy something
  • the dog and pony show of his visits to the war zone
  • a dog and pony show to sell the idea to investors
  • (on) Shanks’s pony
    (British English, informal)walking, rather than travelling by car, bus, etc.
  • ‘How did you get here?’ ‘Shanks’s pony!’