tính từ
như thế, như vậy, như loại đó
I may have offended, but such was not my intention: tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi
customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused: khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng
I've never seen such a thing: tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
thật là, quả là
let such as have any objections take the floor: những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu
đến nỗi
the oppression was such as to make everyone rise up: sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy
he told such a strange story that nobody believed it: anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được
danh từ
cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy
I may have offended, but such was not my intention: tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi
customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused: khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng
I've never seen such a thing: tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai
let such as have any objections take the floor: những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu
như vậy, như thế, với cương vị như thế
the oppression was such as to make everyone rise up: sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy
he told such a strange story that nobody believed it: anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được