Định nghĩa của từ such

suchdeterminer

như thế, như vậy, như là

/sʌtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "such" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn! Người ta tin rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "swic" có nghĩa là "như, như thế nào" và được dùng để chỉ sự giống nhau hoặc ngang bằng. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "swych" và sau đó là "such". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), "such" tiếp tục được dùng để chỉ sự giống nhau hoặc tương đồng, nhưng nó cũng mang ý nghĩa về mức độ, có nghĩa là "ở mức độ nào đó" hoặc "nhiều như". Ví dụ, "he is such a good singer" có nghĩa là "anh ấy là một ca sĩ giỏi ở một mức độ hoặc cách nào đó". Ngày nay, "such" vẫn được dùng để chỉ sự giống nhau, mức độ hoặc phạm vi và là một từ phổ biến trong tiếng Anh hiện đại. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "such" vẫn là một phần cơ bản của ngôn ngữ, giúp chúng ta diễn đạt những ý tưởng và mối quan hệ phức tạp một cách dễ dàng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnhư thế, như vậy, như loại đó

exampleI may have offended, but such was not my intention: tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi

examplecustomers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused: khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng

exampleI've never seen such a thing: tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ

meaningthật là, quả là

examplelet such as have any objections take the floor: những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu

meaningđến nỗi

examplethe oppression was such as to make everyone rise up: sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy

examplehe told such a strange story that nobody believed it: anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được

type danh từ

meaningcái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy

exampleI may have offended, but such was not my intention: tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi

examplecustomers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused: khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng

exampleI've never seen such a thing: tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai

examplelet such as have any objections take the floor: những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu

meaningnhư vậy, như thế, với cương vị như thế

examplethe oppression was such as to make everyone rise up: sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy

examplehe told such a strange story that nobody believed it: anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được

namespace

used to emphasize the great degree of something

được sử dụng để nhấn mạnh mức độ tuyệt vời của một cái gì đó

Ví dụ:
  • This issue was of such importance that we could not afford to ignore it.

    Vấn đề này quan trọng đến mức chúng tôi không thể bỏ qua nó.

  • Why are you in such a hurry?

    Tại sao bạn vội vàng như vậy?

  • It's such a beautiful day!

    Đó là một ngày tuyệt vời!

  • Such is the elegance of this typeface that it is still a favourite of designers.

    Sự sang trọng của kiểu chữ này đến nay vẫn được các nhà thiết kế yêu thích.

of the type already mentioned

thuộc loại đã được đề cập

Ví dụ:
  • They had been invited to a Hindu wedding and were not sure what happened on such occasions.

    Họ đã được mời đến dự một đám cưới của người theo đạo Hindu và không biết chuyện gì đã xảy ra trong những dịp như vậy.

  • He said he didn't have time or made some such excuse.

    Anh ấy nói rằng anh ấy không có thời gian hoặc đưa ra lý do nào đó như vậy.

  • She longed to find somebody who understood her problems, and in him she thought she had found such a person.

    Cô khao khát tìm được ai đó hiểu được vấn đề của mình và ở anh, cô nghĩ mình đã tìm thấy một người như vậy.

  • We were second-class citizens and they treated us as such.

    Chúng tôi là những công dân hạng hai và họ đối xử với chúng tôi như vậy.

  • Accountants were boring. Such (= that) was her opinion before meeting Ian!

    Kế toán thật nhàm chán. Đó (= đó) là ý kiến ​​của cô ấy trước khi gặp Ian!

of the type that you are just going to mention

thuộc loại mà bạn vừa đề cập đến

Ví dụ:
  • There is no such thing as a free lunch.

    Không có những điều như một bữa ăn trưa miễn phí.

  • Such advice as he was given (= it was not very much) has proved almost worthless.

    Lời khuyên như anh ấy đã được đưa ra (= nó không nhiều lắm) đã được chứng minh là gần như vô giá trị.

  • The knot was fastened in such a way that it was impossible to undo.

    Nút thắt đã được buộc chặt đến mức không thể cởi ra được.

  • The damage was such that it would cost thousands to repair.

    Thiệt hại đến mức phải tốn hàng ngàn đô la để sửa chữa.

Thành ngữ

… and such
and similar things or people
  • The centre offers activities like canoeing and sailing and such.
  • as such
    as the word is usually understood; in the exact sense of the word
  • The new job is not a promotion as such, but it has good prospects.
  • ‘Well, did they offer it to you?’ ‘No, not as such, but they said I had a good chance.’
  • such as
    for example
  • Wild flowers such as primroses are becoming rare.
  • ‘There are loads of things to do.’ ‘Such as?’ (= give me an example)
  • of a kind that; like
  • Opportunities such as this did not come every day.
  • such as it is/they are
    used to say that there is not much of something or that it is of poor quality
  • The food, such as it was, was served at nine o'clock.