Định nghĩa của từ abet

abetverb

Abet

/əˈbet//əˈbet/

Từ "abet" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ tiếng Pháp cổ "abeter," có nghĩa là "hỗ trợ" hoặc "giúp đỡ". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "abidere", có nghĩa là "chờ đợi" hoặc "chăm sóc". Ban đầu, "abet" được dùng để mô tả việc hỗ trợ hoặc khuyến khích ai đó hoặc điều gì đó, thường trong bối cảnh bạo lực hoặc tội phạm. Ví dụ, "to abet a thief" có nghĩa là hỗ trợ hoặc giúp đỡ một tên trộm trong các hoạt động tội phạm của chúng. Theo thời gian, ý nghĩa của "abet" được mở rộng để bao gồm các nghĩa chung hơn là hỗ trợ hoặc tạo điều kiện thuận lợi, và hiện nay thường được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý và hàng ngày để mô tả các hành động hỗ trợ hoặc thúc đẩy một kết quả cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningxúi bẩy, xúi giục, khích

meaningtiếp tay (ai làm bậy)

namespace
Ví dụ:
  • The group's leader urged his followers to abet their plan to rob the bank, convincing them that it would be a lucrative opportunity.

    Thủ lĩnh của nhóm này thúc giục những người theo mình hỗ trợ cho kế hoạch cướp ngân hàng, thuyết phục họ rằng đây sẽ là một cơ hội béo bở.

  • The politician's campaign manager was accused of abetting his boss's corruption by hiding critical information from the public.

    Người quản lý chiến dịch tranh cử của chính trị gia này bị cáo buộc tiếp tay cho hành vi tham nhũng của ông chủ bằng cách che giấu thông tin quan trọng khỏi công chúng.

  • The lawyer advised her client on how to abet his own interests during the divorce negotiations, helping him to come out with minimal financial loss.

    Luật sư đã tư vấn cho thân chủ của mình cách bảo vệ quyền lợi của mình trong quá trình đàm phán ly hôn, giúp anh ta giảm thiểu tổn thất tài chính.

  • The security guard was charged with abetting a burglary after it was discovered that he provided the perpetrator with a key to the building.

    Người bảo vệ bị buộc tội tiếp tay cho vụ trộm sau khi người ta phát hiện anh ta đã cung cấp cho thủ phạm chìa khóa tòa nhà.

  • The teenage pranksters were cited for abetting vandalism after stickers and posters were found scattered about the school exterior.

    Những đứa trẻ thích chơi khăm này đã bị trích dẫn vì tiếp tay cho hành vi phá hoại sau khi người ta tìm thấy nhiều nhãn dán và áp phích nằm rải rác bên ngoài trường học.

  • The parents of the accused high school students were chastised for abetting their children's drug use, as they were said to have watched and ignored the dangerous behavior for too long.

    Cha mẹ của những học sinh trung học bị buộc tội đã bị khiển trách vì tiếp tay cho việc sử dụng ma túy của con mình, vì họ được cho là đã theo dõi và làm ngơ hành vi nguy hiểm này quá lâu.

  • The computer hacker was imprisoned for abetting a cybercrime syndicate by writing programs to steal sensitive data from businesses and governments.

    Một tin tặc máy tính đã bị bỏ tù vì tiếp tay cho một tổ chức tội phạm mạng bằng cách viết chương trình đánh cắp dữ liệu nhạy cảm từ các doanh nghiệp và chính phủ.

  • The shopkeeper was punished for abetting theft by failing to report a suspicious customer's questionable actions to the authorities.

    Người bán hàng đã bị phạt vì tiếp tay cho hành vi trộm cắp bằng cách không báo cáo hành vi đáng ngờ của một khách hàng đáng ngờ với chính quyền.

  • The backstage producer was charged with abetting the miscommunication that led to an embarrassing on-stage mishap during the live broadcast.

    Nhà sản xuất hậu trường bị buộc tội tiếp tay cho sự hiểu lầm dẫn đến một sự cố đáng xấu hổ trên sân khấu trong quá trình phát sóng trực tiếp.

  • The technical writer was accused of abetting shoddy product design by promulgating inaccurate documentation that ignored known issues and risks.

    Người viết tài liệu kỹ thuật bị cáo buộc tiếp tay cho thiết kế sản phẩm kém chất lượng bằng cách ban hành tài liệu không chính xác, bỏ qua các vấn đề và rủi ro đã biết.

Thành ngữ

aid and abet
(law)to help somebody to do something illegal or wrong
  • She stands accused of aiding and abetting the crime.
  • He was charged with aiding and abetting the robbers.