to be or move yourself into a sitting position, rather than lying down or leaning back
để ở hoặc di chuyển bản thân vào tư thế ngồi, thay vì nằm xuống hoặc ngả người ra sau
- Do you feel well enough to sit up yet?
Bạn đã cảm thấy đủ khỏe để ngồi dậy chưa?
- Sit up straight—don't slouch.
Ngồi thẳng, đừng khom lưng.
- She slowly sat up and looked around.
Cô từ từ ngồi dậy và nhìn xung quanh.
to not go to bed until later than usual
không đi ngủ muộn hơn bình thường
- We sat up half the night, talking.
Chúng tôi ngồi nói chuyện suốt nửa đêm.