Định nghĩa của từ blind

blindadjective

đui, mù

/blʌɪnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "blind" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "blendiz", có nghĩa là "rây lọc" hoặc "phân biệt". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng liên quan đến từ tiếng Latin "blundus", có nghĩa là "dull" hoặc "không nhìn thấy". Trong tiếng Anh cổ, từ "blind" có nghĩa là "dull" hoặc "cảm nhận một cách khó khăn", nhưng nó không đề cập cụ thể đến việc mất thị lực. Phải đến thế kỷ 14, từ này mới mang nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ đến việc mất thị lực hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn. Theo thời gian, từ "blind" đã mở rộng để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm "không nhìn thấy" theo nghĩa ẩn dụ (ví dụ: "blind to the obvious") và "cản trở hoặc che khuất tầm nhìn" (ví dụ: "blindfold").

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđui mù

exampleroller blind: mành mành cuốn

examplevenitian blind: mành mành

meaning(nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được

exampleshe was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình

meaningmù quáng

type danh từ

meaningbức màn che; mành mành, rèm

exampleroller blind: mành mành cuốn

examplevenitian blind: mành mành

meaningmiếng (da, vải) che mắt (ngựa)

exampleshe was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình

meaningcớ, bề ngoài giả dối

namespace

not able to see

không thể nhìn thấy

Ví dụ:
  • Doctors think he will go blind.

    Các bác sĩ nghĩ rằng anh ấy sẽ bị mù.

  • She went blind at the age of ten.

    Cô bị mù năm mười tuổi.

  • blind and partially sighted people

    người mù và khiếm thị một phần

  • One of her parents is blind.

    Một trong những cha mẹ của cô bị mù.

  • She has been legally blind since birth.

    Cô ấy đã bị mù một cách hợp pháp kể từ khi sinh ra.

  • The accident left her blind in one eye.

    Vụ tai nạn khiến cô bị mù một bên mắt.

Từ, cụm từ liên quan

people who are blind

những người mù

Ví dụ:
  • recorded books for the blind

    sách ghi âm cho người mù

  • guide dogs for the blind

    chó dẫn đường cho người mù

not noticing or realizing something

không nhận thấy hoặc nhận ra một cái gì đó

Ví dụ:
  • She is blind to her husband's faults.

    Cô ấy mù quáng trước những lỗi lầm của chồng.

  • I must have been blind not to realize the danger we were in.

    Có lẽ tôi đã mù quáng nên không nhận ra mối nguy hiểm mà chúng tôi đang gặp phải.

  • They seem to be totally blind to reality.

    Họ dường như hoàn toàn mù quáng trước thực tế.

  • The government is not blind to the fact that the national debt is increasing.

    Chính phủ không mù quáng trước thực tế là nợ quốc gia đang gia tăng.

Ví dụ bổ sung:
  • His own problems have made him completely blind to the sufferings of others.

    Những vấn đề của chính anh đã khiến anh hoàn toàn mù quáng trước nỗi đau khổ của người khác.

  • Is the public wilfully blind to what is going on?

    Công chúng có cố tình làm ngơ trước những gì đang diễn ra không?

seeming to be unreasonable, and accepted without question; seeming to be out of control

dường như không hợp lý và được chấp nhận mà không thắc mắc; dường như đã mất kiểm soát

Ví dụ:
  • blind faith/obedience

    đức tin/sự vâng lời mù quáng

  • It was a moment of blind panic.

    Đó là một khoảnh khắc hoảng loạn mù quáng.

that cannot be controlled by reason

không thể kiểm soát được bằng lý trí

Ví dụ:
  • blind chance

    cơ hội mù quáng

  • the blind force of nature

    sức mạnh mù quáng của thiên nhiên

that a driver in a car cannot see, or cannot see around

mà người lái xe ô tô không thể nhìn thấy hoặc không thể nhìn thấy xung quanh

Ví dụ:
  • a blind driveway

    đường lái xe mù

  • a blind bend/corner

    một khúc cua/góc mù

that does not make a difference between people on the basis of the quality mentioned, or favour one group over another

điều đó không tạo ra sự khác biệt giữa mọi người dựa trên phẩm chất được đề cập hoặc ưu ái nhóm này hơn nhóm khác

Ví dụ:
  • In a piece of gender-blind casting, Hamlet is played by British actress Maxine Peake.

    Trong một vai diễn không phân biệt giới tính, Hamlet do nữ diễn viên người Anh Maxine Peake thủ vai.

  • She is very suspicious of anyone who claims to be race-blind.

    Cô ấy rất nghi ngờ bất cứ ai tuyên bố mình mù chủng tộc.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(as) blind as a bat
(humorous)not able to see well
  • She’s as blind as a bat without her glasses.
  • the blind leading the blind
    a situation in which people with almost no experience or knowledge give advice to others who also have no experience or knowledge
    love is blind
    (saying)when you love somebody, you cannot see their faults
    not a blind bit/the blindest bit of…
    (British English, informal)not any
  • He didn't take a blind bit of notice of me (= he ignored me).
  • It won't make the blindest bit of difference (= it will make no difference at all).
  • turn a blind eye (to something)
    to pretend not to notice something bad that is happening, so you do not have to do anything about it
  • The authorities were either unaware of the problem or they turned a blind eye to it.