tính từ
đui mù
roller blind: mành mành cuốn
venitian blind: mành mành
(nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
she was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
mù quáng
danh từ
bức màn che; mành mành, rèm
roller blind: mành mành cuốn
venitian blind: mành mành
miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
she was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
cớ, bề ngoài giả dối