Định nghĩa của từ modify

modifyverb

biến đổi

/ˈmɒdɪfaɪ//ˈmɑːdɪfaɪ/

Từ "modify" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "modus" có nghĩa là "manner" hoặc "hình thức", và hậu tố "-fy" chỉ ra một dạng động từ. Trong tiếng Latin, từ "modificare" có nghĩa là "thay đổi cách thức hoặc hình thức của một cái gì đó". Từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "modifien", sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "modify." Lần đầu tiên sử dụng từ "modify" trong tiếng Anh có từ khoảng năm 1330. Ban đầu, từ này có nghĩa là "thay đổi hình thức hoặc cách thức của một cái gì đó" hoặc "tạo hình hoặc tạo kiểu". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các khái niệm như điều chỉnh, thay đổi hoặc sửa đổi. Ngày nay, "modify" được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh, bao gồm các lĩnh vực khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM), cũng như trong ngôn ngữ, tác phẩm sáng tạo và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiảm bớt, làm nhẹ, làm dịu

exampleto modify one's tone: dịu giọng, hạ giọng

meaningsửa đổi, thay đổi

examplethe revolution modified the whole social structure of the country: cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước

meaning(ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực

type nội động từ

meaninglao lực

exampleto modify one's tone: dịu giọng, hạ giọng

meaninglàm đổ mồ hôi nước mắt

examplethe revolution modified the whole social structure of the country: cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước

namespace

to change something slightly, especially in order to make it more suitable for a particular purpose

thay đổi một cái gì đó một chút, đặc biệt là để làm cho nó phù hợp hơn cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • Patients are taught how to modify their diet.

    Bệnh nhân được dạy cách sửa đổi chế độ ăn uống của họ.

  • We found it cheaper to modify existing equipment rather than buy new.

    Chúng tôi nhận thấy việc sửa đổi thiết bị hiện có sẽ rẻ hơn thay vì mua mới.

  • The software we use has been modified for us.

    Phần mềm chúng tôi sử dụng đã được sửa đổi cho phù hợp với chúng tôi.

  • The law has been significantly modified since that ruling.

    Luật pháp đã được sửa đổi đáng kể kể từ phán quyết đó.

  • heavily/highly modified

    được sửa đổi nhiều/rất nhiều

  • A modified version of my article was published in the newspaper.

    Một phiên bản sửa đổi của bài viết của tôi đã được đăng trên báo.

  • Permissions are arranged so that you can't delete or modify files.

    Quyền được sắp xếp để bạn không thể xóa hoặc sửa đổi tệp.

Ví dụ bổ sung:
  • Check for the most recently modified version of a file.

    Kiểm tra phiên bản được sửa đổi gần đây nhất của tệp.

  • Stories and characters had to be modified to fit a 21st-century audience.

    Câu chuyện và nhân vật phải được sửa đổi để phù hợp với khán giả thế kỷ 21.

  • The original text has been modified so radically that it is barely recognizable.

    Văn bản gốc đã bị sửa đổi quá nhiều đến mức khó có thể nhận ra.

  • These ideas are still used today, though in a slightly modified form.

    Những ý tưởng này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, mặc dù ở dạng đã được sửa đổi đôi chút.

  • We can modify the service for local conditions.

    Chúng tôi có thể sửa đổi dịch vụ cho phù hợp với điều kiện địa phương.

Từ, cụm từ liên quan

to make something less extreme

làm cho cái gì đó bớt cực đoan hơn

Ví dụ:
  • She refused to modify her behaviour.

    Cô từ chối sửa đổi hành vi của mình.

  • He listened to the arguments and modified his view of the party.

    Ông lắng nghe những lập luận và sửa đổi quan điểm của mình về đảng.

  • The social worker at first aimed to get Mrs R to modify her behaviour, without success.

    Ban đầu, nhân viên xã hội nhằm mục đích thuyết phục bà R sửa đổi hành vi của mình nhưng không thành công.

Từ, cụm từ liên quan

a word, such as an adjective or adverb, that modifies another word or group of words describes it or limits its meaning in some way

một từ, chẳng hạn như tính từ hoặc trạng từ, bổ nghĩa cho một từ hoặc nhóm từ khác mô tả nó hoặc giới hạn ý nghĩa của nó theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • In ‘walk slowly’, the adverb ‘slowly’ modifies the verb ‘walk’.

    Trong 'đi chậm', trạng từ 'chậm' bổ nghĩa cho động từ 'đi bộ'.