Định nghĩa của từ accompaniment

accompanimentnoun

đệm

/əˈkʌmpənimənt//əˈkʌmpənimənt/

Từ "accompaniment" có nguồn gốc từ tiếng Latin thế kỷ 14. Cụm từ tiếng Latin "accompanionem" bắt nguồn từ "cum", nghĩa là "cùng" và "panio", nghĩa là "body" hoặc "bánh mì". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ hành động có mặt với ai đó hoặc thứ gì đó, thường là với tư cách hỗ trợ hoặc giúp đỡ. Theo thời gian, ý nghĩa của "accompaniment" đã phát triển để bao gồm ý tưởng về các yếu tố bổ sung hoặc thứ cấp đi kèm với một thực thể chính. Trong âm nhạc, phần đệm đề cập đến sự hỗ trợ hài hòa hoặc nhịp nhàng do các nhạc cụ hoặc giọng hát cung cấp cho giai điệu hoặc nghệ sĩ độc tấu. Trong ngôn ngữ hàng ngày, thuật ngữ này có thể mô tả sự hiện diện hoặc hành động của ai đó hoặc thứ gì đó bổ sung hoặc tăng cường sự kiện hoặc hoạt động chính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung

meaning(âm nhạc) sự đệm (dàn nhạc); phần nhạc đệm

namespace

music that is played to support singing or another instrument

âm nhạc được chơi để hỗ trợ ca hát hoặc nhạc cụ khác

Ví dụ:
  • traditional songs with piano accompaniment

    những bài hát truyền thống có đệm piano

something that you eat, drink or use together with something else

cái gì đó mà bạn ăn, uống hoặc sử dụng cùng với cái gì khác

Ví dụ:
  • The wine makes a good accompaniment to fish dishes.

    Rượu là sự kết hợp hoàn hảo cho các món cá.

  • These wines also make a good accompaniment for vegetarian dishes.

    Những loại rượu này cũng là sự kết hợp tuyệt vời cho các món ăn chay.

  • Serve plain rice as an accompaniment.

    Ăn kèm với cơm trắng.

something that happens or exists at the same time as another thing

một cái gì đó xảy ra hoặc tồn tại cùng lúc với một điều khác

Ví dụ:
  • The sun was back, with its accompaniment of dust and flies.

    Nắng đã về mang theo bụi và ruồi.

  • the market, with its inevitable accompaniment of bustle and noise

    thị trường, với sự đi kèm không thể tránh khỏi của sự nhộn nhịp và ồn ào

  • High blood pressure is a common accompaniment to this disease.

    Huyết áp cao là bệnh đi kèm phổ biến với căn bệnh này.

Thành ngữ

to the accompaniment of something
while a musical instrument is being played
  • They performed to the accompaniment of guitars.
  • She sang to the accompaniment of a guitar.
  • while something else is happening
  • She made her speech to the accompaniment of loud laughter.
  • The women's medical school opened in 1874, to the accompaniment of much ridicule of ‘lady doctors’.