Định nghĩa của từ secondary

secondaryadjective

trung học, thứ yếu

/ˈsɛk(ə)nd(ə)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "secondary" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "secundarius", có nghĩa là "subsequent" hoặc "tiếp theo". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "secundus", có nghĩa là "secondary" hoặc "tiếp theo", và hậu tố "-arius", tạo thành một tính từ. Vào thế kỷ 14, từ "secondary" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến vị trí thứ hai hoặc phụ thuộc". Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các khái niệm như giáo dục trung học, sản phẩm thứ cấp và thậm chí là hiệu ứng thứ cấp. Ngày nay, "secondary" được sử dụng để mô tả một thứ gì đó phụ thuộc, bổ sung hoặc theo sau một thứ khác. Ví dụ, nguồn thứ cấp là một cuốn sách hoặc bài viết dựa trên hoặc trích dẫn các nguồn chính, trong khi màu thứ cấp là màu được tạo ra bằng cách trộn hai màu chính.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng

examplea secondary matter: một vấn đề không quan trọng

meaningchuyển hoá

examplesecondary meaning of a words: nghĩa chuyển hoá của một từ

meaningtrung học

examplesecondary education: nền giáo dục trung học

examplesecondary technical school: trường trung cấp kỹ thuật

type danh từ

meaningngười giữ chức phó

examplea secondary matter: một vấn đề không quan trọng

meaningthầy dòng

examplesecondary meaning of a words: nghĩa chuyển hoá của một từ

meaningvệ tinh

examplesecondary education: nền giáo dục trung học

examplesecondary technical school: trường trung cấp kỹ thuật

namespace

connected with teaching children of 11–18 years

liên quan đến việc dạy trẻ từ 11–18 tuổi

Ví dụ:
  • secondary teachers

    giáo viên trung học

  • the secondary curriculum

    chương trình giảng dạy trung học

Từ, cụm từ liên quan

less important than something else

ít quan trọng hơn cái gì khác

Ví dụ:
  • That is just a secondary consideration.

    Đó chỉ là sự cân nhắc thứ yếu.

  • Experience is what matters—age is of secondary importance.

    Kinh nghiệm là điều quan trọng - tuổi tác chỉ là thứ yếu.

  • Raising animals was only secondary to other forms of farming.

    Chăn nuôi chỉ là thứ yếu so với các hình thức canh tác khác.

  • After a while, his writing became secondary to his celebrity.

    Sau một thời gian, việc viết lách của anh trở thành thứ yếu so với sự nổi tiếng của anh.

  • Forests are secondary in importance only to the oceans in their effects on the earth.

    Rừng chỉ có tầm quan trọng thứ yếu sau đại dương về tác động của chúng đối với trái đất.

  • The characters and plot become secondary to the setting and atmosphere.

    Các nhân vật và cốt truyện trở thành thứ yếu so với bối cảnh và bầu không khí.

happening as a result of something else

xảy ra như là kết quả của một cái gì đó khác

Ví dụ:
  • a secondary infection

    nhiễm trùng thứ cấp

  • a secondary effect

    một hiệu ứng phụ

  • a secondary colour (= made from mixing two primary colours)

    một màu thứ cấp (= được tạo ra từ việc trộn hai màu cơ bản)

  • a secondary outcome

    một kết quả phụ