tính từ
phụ, bổ trợ
auxiliary machinery: máy phụ
auxiliary verb: trợ động từ
danh từ
người giúp đỡ, người phụ tá
auxiliary machinery: máy phụ
auxiliary verb: trợ động từ
(ngôn ngữ học) trợ động từ
(số nhiều) quân đội nước ngoài sang giúp đỡ; quân đội đồng minh sang giúp đỡ (ở một nước nào)