Định nghĩa của từ background

backgroundnoun

phía sau, nền

/ˈbakɡraʊnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "background" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "arriere-plan", theo nghĩa đen có nghĩa là "mặt bằng phía sau". Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả quang cảnh hoặc bối cảnh phía sau chủ đề chính, khá giống với cách sử dụng hiện đại. Lần đầu tiên thuật ngữ tiếng Anh "background" được ghi chép là vào cuối thế kỷ 16 và nhanh chóng trở nên phổ biến trong cả nghệ thuật và văn học. Sự phát triển của từ này phản ánh nhận thức ngày càng tăng về bối cảnh và quan điểm trong sự hiểu biết của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphía sau

meaningnền

examplea dress with red sports on a white background: áo nền trắng chấm đỏ

meaningtình trạng không có tên tuổi; địa vị không quan trọng

typeDefault

meaning(Tech) nền, cơ sở, phông; bối cảnh, hậu cảnh; thứ cấp, bổ trợ; ưu tiên thấp

family/education, etc.

the details of a person’s family, education, experience, etc.

chi tiết về gia đình, học vấn, kinh nghiệm của một người, v.v.

Ví dụ:
  • somebody's ethnic/genetic/cultural background

    nguồn gốc dân tộc/di truyền/văn hóa của ai đó

  • somebody's family/educational background

    gia đình/trình độ học vấn của ai đó

  • The job would suit someone with a business background.

    Công việc sẽ phù hợp với người có nền tảng kinh doanh.

  • We come from very different backgrounds but we get on well.

    Chúng tôi đến từ những hoàn cảnh rất khác nhau nhưng chúng tôi rất hợp nhau.

  • She has a background in journalism.

    Cô ấy có nền tảng về báo chí.

  • In the future, we will require background checks on airport employees.

    Trong tương lai, chúng tôi sẽ yêu cầu kiểm tra lý lịch đối với nhân viên sân bay.

Ví dụ bổ sung:
  • In spite of their very different backgrounds, they immediately became friends.

    Mặc dù xuất thân rất khác nhau nhưng họ ngay lập tức trở thành bạn bè.

  • Can you tell me something about your family background?

    Bạn có thể cho tôi biết đôi điều về hoàn cảnh gia đình của bạn không?

  • Children from a military background often move around a lot.

    Trẻ em xuất thân từ quân đội thường di chuyển nhiều.

  • Even people with a technical background will struggle to understand some of the jargon.

    Ngay cả những người có nền tảng kỹ thuật cũng sẽ gặp khó khăn trong việc hiểu một số thuật ngữ.

  • He came from a very privileged background.

    Anh ấy xuất thân từ một hoàn cảnh rất đặc quyền.

past

the circumstances or past events that help explain why something is how it is; information about these

hoàn cảnh hoặc sự kiện trong quá khứ giúp giải thích tại sao sự việc lại như vậy; thông tin về những điều này

Ví dụ:
  • I'm including a little background information on the situation.

    Tôi đang bao gồm một ít thông tin cơ bản về tình hình.

  • The book explains the complex historical background to the war.

    Cuốn sách giải thích bối cảnh lịch sử phức tạp của cuộc chiến.

  • The elections are taking place against a background of violence.

    Cuộc bầu cử đang diễn ra trong bối cảnh bạo lực.

  • Our reporter can now provide more background on this story.

    Phóng viên của chúng tôi bây giờ có thể cung cấp thêm thông tin cơ bản về câu chuyện này.

  • Can you give me more background on the company?

    Bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin cơ bản về công ty không?

Ví dụ bổ sung:
  • Against that general background, let me give you a more detailed view of current practice.

    Dựa trên nền tảng chung đó, hãy để tôi cung cấp cho bạn cái nhìn chi tiết hơn về thực tiễn hiện tại.

  • The book provides the background to the revolution.

    Cuốn sách cung cấp nền tảng cho cuộc cách mạng.

  • Those discussions formed the background to the decision.

    Những cuộc thảo luận đó đã hình thành nền tảng cho quyết định này.

  • Encyclopedias are a good source of background information.

    Bách khoa toàn thư là một nguồn thông tin cơ bản tốt.

of picture/photo

the part of a picture, photograph or view behind the main objects, people, etc.

phần của một bức tranh, bức ảnh hoặc khung cảnh phía sau các vật thể, con người chính, v.v.

Ví dụ:
  • a photograph with trees in the background

    một bức ảnh có cây ở hậu cảnh

  • A shadowy figure is visible in the background of the scene.

    Một bóng người hiện rõ ở hậu cảnh.

  • The areas of water stood out against the dark background.

    Những vùng nước nổi bật trên nền tối.

Ví dụ bổ sung:
  • The mountains in the background were capped with snow.

    Những ngọn núi ở phía sau phủ đầy tuyết.

  • The wolves' coats turn white to match their snowy background.

    Bộ lông của sói chuyển sang màu trắng để phù hợp với nền tuyết của chúng.

Từ, cụm từ liên quan

less important position

a position in which people are not paying attention to somebody/something or not as much attention as they are paying to somebody/something else

một vị trí trong đó mọi người không chú ý đến ai đó/cái gì đó hoặc không chú ý nhiều như họ đang chú ý đến ai đó/cái gì khác

Ví dụ:
  • The camerawork, the background music and the locations all contribute to the mood of the film.

    Cách quay phim, nhạc nền và địa điểm đều góp phần tạo nên tâm trạng cho bộ phim.

  • There was a lot of background noise (= that you could hear, but were not listening to).

    Có rất nhiều tiếng ồn xung quanh (= bạn có thể nghe thấy nhưng không nghe thấy).

  • background radiation

    bức xạ nền

  • He prefers to remain in the background and let his assistant talk to the press.

    Anh ấy thích ở phía sau và để trợ lý của mình nói chuyện với báo chí.

  • A piano was playing gently in the background.

    Một cây đàn piano đang chơi nhẹ nhàng trong nền.

  • Danger was always lurking in the background.

    Nguy hiểm luôn rình rập phía sau.

  • The issue has recently faded into the background.

    Vấn đề gần đây đã mờ dần vào nền.

  • After the first scene, his character is relegated to the background.

    Sau cảnh đầu tiên, nhân vật của anh ta bị đẩy xuống nền.

Ví dụ bổ sung:
  • There was a radio on in the background.

    Có một đài phát thanh ở phía sau.

  • I could see my secretary hovering in the background.

    Tôi có thể thấy thư ký của tôi đang lơ lửng ở phía sau.

  • He had learned how to melt invisibly into the background.

    Anh đã học được cách hòa mình vào hậu cảnh một cách vô hình.

  • The dispute over the new contract allowed her other problems to fade into the background.

    Tranh chấp về hợp đồng mới khiến những vấn đề khác của cô mờ dần.

  • The signal was very clear, with no background hiss or distortion.

    Tín hiệu rất rõ ràng, không có tiếng rít hoặc biến dạng nền.

Từ, cụm từ liên quan

colour under something

a colour or design on which something is painted, drawn, etc.

một màu sắc hoặc thiết kế mà trên đó một cái gì đó được sơn, vẽ, v.v.

Ví dụ:
  • The name of the company is written in red on a white background.

    Tên công ty được viết bằng màu đỏ trên nền trắng.

  • Most paintings look good against a neutral background colour.

    Hầu hết các bức tranh trông đẹp trên nền màu trung tính.

computing

used to refer to tasks or processes that the user is not actively working on at the present time

được sử dụng để đề cập đến các nhiệm vụ hoặc quy trình mà người dùng không tích cực thực hiện vào thời điểm hiện tại

Ví dụ:
  • Programs can be left running in the background.

    Các chương trình có thể được để chạy ở chế độ nền.

  • Find and kill unwanted background processes like viruses and trojans.

    Tìm và tiêu diệt các tiến trình nền không mong muốn như virus và trojan.