Definition of weaken

weakenverb

suy yếu

/ˈwiːkən//ˈwiːkən/

The word "weaken" traces its roots back to the Old English word "wacan," meaning "to give way, yield, or grow weak." This word, in turn, is related to the Proto-Germanic word "wakōn," which also meant "to give way." Over time, "wacan" evolved into "wakan," which then became "weaken" through the addition of the "-en" suffix, commonly used to form verbs in English. This suffix denotes an action or process, making "weaken" signify the act of becoming weaker.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm yếu đi, làm nhụt
examplenever let our enthusiasm weaken because of difficulties: không bao giờ để cho nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn
type nội động từ
meaningyếu đi, nhụt đi
examplenever let our enthusiasm weaken because of difficulties: không bao giờ để cho nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn
namespace

to make somebody/something less strong or powerful; to become less strong or powerful

làm cho ai/cái gì kém mạnh mẽ hoặc quyền lực hơn; trở nên kém mạnh mẽ hoặc mạnh mẽ hơn

Example:
  • The team has been weakened by injury.

    Đội bóng đã suy yếu vì chấn thương.

  • The new evidence weakens the case against her.

    Bằng chứng mới làm suy yếu vụ kiện chống lại cô ấy.

  • This new story has severely weakened the President’s position.

    Câu chuyện mới này đã làm suy yếu nghiêm trọng vị thế của Tổng thống.

  • His authority is steadily weakening.

    Quyền lực của ông đang dần suy yếu.

Extra examples:
  • The British pound continued to weaken against the dollar.

    Đồng bảng Anh tiếp tục suy yếu so với đồng USD.

  • The division of Germany had served to weaken the party.

    Sự chia cắt của nước Đức đã làm suy yếu đảng.

  • The military was badly weakened by the sanctions.

    Quân đội đã bị suy yếu nặng nề bởi các lệnh trừng phạt.

  • The regime was fatally weakened by the unrest and violence.

    Chế độ đã bị suy yếu nghiêm trọng do tình trạng bất ổn và bạo lực.

  • a move designed to weaken the rebels

    một động thái được thiết kế để làm suy yếu quân nổi dậy

to make something less physically strong; to become less physically strong

làm cho thứ gì đó kém mạnh mẽ hơn về mặt thể chất; trở nên kém khỏe mạnh về thể chất

Example:
  • The explosion had weakened the building's foundations.

    Vụ nổ đã làm suy yếu nền móng của tòa nhà.

  • His health was weakened by overwork.

    Sức khỏe của ông đã suy yếu do làm việc quá sức.

  • She felt her legs weaken.

    Cô cảm thấy chân mình yếu đi.

Extra examples:
  • The explosion had weakened the building's foundations considerably.

    Vụ nổ đã làm suy yếu đáng kể nền móng của tòa nhà.

  • She felt her legs weaken further as she climbed higher up the slope.

    Cô cảm thấy chân mình càng yếu đi khi leo lên dốc cao hơn.

  • He began to weaken as his opponent continued the onslaught.

    Anh ta bắt đầu yếu đi khi đối thủ tiếp tục tấn công dữ dội.

to become or make somebody become less determined or certain about something

trở nên hoặc làm cho ai đó trở nên ít quyết tâm hoặc chắc chắn hơn về điều gì đó

Example:
  • You must not agree to do it. Don't weaken.

    Bạn không được đồng ý làm điều đó. Đừng suy yếu.

  • Nothing could weaken his resolve to continue.

    Không gì có thể làm suy yếu quyết tâm tiếp tục của anh ấy.

Extra examples:
  • The judgement serves to weaken public confidence in the courts.

    Phán quyết này có tác dụng làm suy yếu niềm tin của công chúng vào tòa án.

  • She felt herself beginning to weaken in the face of his persuasion.

    Cô cảm thấy mình bắt đầu yếu đi trước sự thuyết phục của anh.

to become less strong

trở nên kém mạnh mẽ hơn

Example:
  • The storm eventually weakened.

    Cơn bão cuối cùng đã suy yếu.

to become less strong; to make a currency or economy less strong

trở nên kém mạnh mẽ hơn; làm cho đồng tiền hoặc nền kinh tế kém mạnh mẽ hơn

Example:
  • The dollar has weakened against the euro.

    Đồng đô la đã suy yếu so với đồng euro.

  • measures that could weaken the economy

    các biện pháp có thể làm suy yếu nền kinh tế

Related words and phrases