Definition of falter

falterverb

chùn bước

/ˈfɔːltə(r)//ˈfɔːltər/

The word "falter" has a fascinating history. It originates from the Old English word "fealtian," which means "to tremble" or "to quiver." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*faliz," which is also the source of the Modern English word "fear." Over time, the meaning of "falter" evolved to encompass the idea of wavering or hesitating, often in a context of fear or uncertainty. In the 14th century, "falter" emerged as a verb meaning "to become unclear or uncertain in speech or thought," and from there it branched out to encompass a range of meanings, including to become weak or uncertain in one's emotions or physical strength. Today, "falter" is often used to describe a moment of doubt or weakness, and its etymology continues to reveal the intricate connections between language, emotion, and the human experience.

Summary
type nội động từ
meaningdao động, nản chí, chùn bước, nao núng
meaningnói ấp úng, nói ngập ngừng
exampleto falter out: ấp úng nói ra, ấp úng thốt ra
meaningđi loạng choạng
type ngoại động từ
meaningấp úng nói ra, ngập ngừng nói ra
namespace

to become weaker or less effective

trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn

Example:
  • The economy shows no signs of faltering.

    Nền kinh tế không có dấu hiệu suy thoái.

  • Her courage never faltered.

    Lòng can đảm của cô không bao giờ chùn bước.

  • The economy is beginning to falter.

    Nền kinh tế đang bắt đầu suy thoái.

  • The team’s performance faltered badly after the break.

    Phong độ của toàn đội sa sút trầm trọng sau giờ nghỉ.

Related words and phrases

to speak in a way that shows that you are not confident

nói theo cách cho thấy bạn không tự tin

Example:
  • His voice faltered as he began his speech.

    Giọng anh ngập ngừng khi bắt đầu bài phát biểu.

to walk or behave in a way that shows that you are not confident

đi bộ hoặc cư xử một cách đó cho thấy rằng bạn không tự tin

Example:
  • She walked up to the platform without faltering.

    Cô bước lên bục mà không hề nao núng.

  • He never faltered in his commitment to the party.

    Ông không bao giờ chùn bước trong cam kết của mình với đảng.