Definition of reduce

reduceverb

giảm, giảm bớt

/rɪˈdjuːs/

Definition of undefined

late Middle English: from Latin reducere, from re- ‘back, again’ + ducere ‘bring, lead’. The original sense was ‘bring back’ (hence ‘restore’, now surviving in reduce (sense 5)); this led to ‘bring to a different state’, then ‘bring to a simpler or lower state’ (hence reduce (sense 3)); and finally ‘diminish in size or amount’ (reduce (sense 1), dating from the late 18th century)

Summary
type ngoại động từ
meaninggiảm, giảm bớt, hạ
exampleto reduce speed: giảm tốc độ
exampleto reduce prices: giảm (hạ) giá
exampleto reduce the establishment: giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
meaninglàm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
exampleto be reduced to a shadow (skeleton): gầy đi chỉ còn là một bộ xương
exampleto be greatly reduced by illness: ốm gầy đi nhiều
meaninglàm nghèo đi, làm cho sa sút
exampleto be in reduced circumstances: bị sa sút
type nội động từ
meaningtự làm cho nhẹ cân đi (người)
exampleto reduce speed: giảm tốc độ
exampleto reduce prices: giảm (hạ) giá
exampleto reduce the establishment: giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
namespace

to make something less or smaller in size, quantity, price, etc.; to become less or smaller in size, quantity, etc.

làm cái gì đó nhỏ hơn hoặc nhỏ hơn về kích thước, số lượng, giá cả, v.v.; trở nên ít hơn hoặc nhỏ hơn về kích thước, số lượng, v.v.

Example:
  • Reduce speed now (= on a sign).

    Giảm tốc độ ngay bây giờ (= trên biển báo).

  • Giving up smoking reduces the risk of heart disease.

    Bỏ thuốc lá làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim.

  • to reduce costs/numbers

    để giảm chi phí/số lượng

  • a reduced rate/price

    tỷ lệ/giá giảm

  • They will require car makers to reduce emissions of carbon dioxide by 30%.

    Họ sẽ yêu cầu các nhà sản xuất ô tô giảm 30% lượng khí thải carbon dioxide.

  • Costs have been reduced by 20% over the past year.

    Chi phí đã giảm 20% trong năm qua.

  • The number of employees was reduced from 40 to 25.

    Số lượng nhân viên đã giảm từ 40 xuống 25.

  • The skirt was reduced to £10 in the sale.

    Chiếc váy đã được giảm giá còn £10.

  • Towards the coast, the hills gradually reduce in size.

    Về phía bờ biển, các ngọn đồi giảm dần diện tích.

  • The number of search engines has reduced substantially over the last few years.

    Số lượng công cụ tìm kiếm đã giảm đáng kể trong vài năm qua.

Extra examples:
  • Legislation progressively reduced the number of situations in which industrial action could be taken.

    Pháp luật dần dần giảm bớt số lượng các tình huống có thể thực hiện hành động đình công.

  • Pollution from the works has been reduced by 70 per cent.

    Ô nhiễm từ các công trình đã giảm 70%.

  • The price is reduced from 99 cents to 85 cents.

    Giá giảm từ 99 xu xuống còn 85 xu.

  • The risks must be reduced to the absolute minimum.

    Rủi ro phải được giảm đến mức tối thiểu.

  • We need to reduce the speed slightly.

    Chúng ta cần giảm tốc độ một chút.

if you reduce a liquid or a liquid reduces, you boil it so that it becomes less in quantity

nếu bạn giảm chất lỏng hoặc chất lỏng giảm, bạn đun sôi nó để nó trở nên ít hơn về số lượng

to lose weight by limiting the amount and type of food that you eat

để giảm cân bằng cách hạn chế số lượng và loại thực phẩm bạn ăn

Example:
  • a reducing plan

    kế hoạch giảm

to add one or more electrons to a substance or to remove oxygen from a substance

thêm một hoặc nhiều electron vào một chất hoặc loại bỏ oxy khỏi một chất

Related words and phrases

Idioms

reduced circumstances
the state of being poorer than you were before. People say ‘living in reduced circumstances’ to avoid saying ‘poor’.