Definition of invalidate

invalidateverb

vô hiệu hóa

/ɪnˈvælɪdeɪt//ɪnˈvælɪdeɪt/

The word "invalidate" originated in the late 16th century from the Latin word "invalida" meaning "sickly person" or "to make infirm." In medieval times, the term "invalid" referred to a person who was physically or mentally unable to perform tasks that were considered necessary or desirable in society. The word "invalidate" originally meant "to make invalid" or "to render something defective or worthless." It was commonly used in a legal context to describe the act of nullifying or revoking something, such as a contract or a vote. Over time, the meaning of "invalidate" has expanded to include other contexts, such as invalidating arguments or hypotheses in science, philosophy or logic. In modern usage, "invalidate" is often synonymous with words like "disprove," "refute," or "reject" but it carries a slightly different connotation, as it suggests that the original object or concept was once considered valid or authentic, but is now deemed defective or worthless. This distinction emphasizes the idea that the previous status of something is being revoked, rather than simply rejected or disproved.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm mất hiệu lực
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho không có căn cứ
namespace

to prove that an idea, a story, an argument, etc. is wrong

để chứng minh rằng một ý tưởng, một câu chuyện, một lập luận, vv là sai

Example:
  • This new piece of evidence invalidates his version of events.

    Bằng chứng mới này làm mất hiệu lực phiên bản sự kiện của anh ta.

  • Flawed research methods may invalidate the study’s conclusions.

    Các phương pháp nghiên cứu sai sót có thể làm mất hiệu lực các kết luận của nghiên cứu.

  • The results of the experiment were invalidated when it was discovered that the equipment was malfunctioning.

    Kết quả của thí nghiệm đã bị vô hiệu khi người ta phát hiện thiết bị bị trục trặc.

  • The witness's testimony was called into question and invalidated when evidence emerged that suggested they were lying.

    Lời khai của nhân chứng đã bị nghi ngờ và vô hiệu khi có bằng chứng cho thấy họ đã nói dối.

  • The professor's argument was weakened and invalidated by the opposing side's stronger evidence.

    Lập luận của giáo sư đã bị suy yếu và vô hiệu trước bằng chứng mạnh mẽ hơn từ phía đối lập.

if you invalidate a document, a contract, an election, etc., you make it no longer legally or officially acceptable

nếu bạn vô hiệu hóa một tài liệu, hợp đồng, cuộc bầu cử, v.v., bạn làm cho nó không còn được chấp nhận về mặt pháp lý hoặc chính thức nữa

Example:
  • Misuse of the mattress will invalidate the guarantee

    Việc sử dụng nệm sai mục đích sẽ làm mất hiệu lực bảo hành

Related words and phrases