Definition of fatigue

fatiguenoun

Mệt mỏi

/fəˈtiːɡ//fəˈtiːɡ/

The word "fatigue" derives from the French word "fâtigue," which was first used in the mid-16th century to refer to weariness or exhaustion after a long period of work or travel. The French term likely originated from the Latin word "fatigatus," which meant "tired" or "worn out." In the late 17th century, the English language adopted the word "fatigue" to describe a similar state of physical and mental exhaustion. Initially, the term was primarily used to describe the effects of long journeys or heavy physical labor. However, the concept of fatigue evolved over time to encompass mental, emotional, and psychological exhaustion as well. In the late 19th century, researchers in the field of physiology began to study fatigue more closely, identifying it as a scientific concept that could be measured and understood. They posited that fatigue was not simply a matter of exhaustion, but rather a complex physiological response to physical and mental stress. Today, the concept of fatigue continues to be explored by researchers in fields as diverse as psychology, medicine, and engineering. In popular culture, the term "fatigue" is often used to describe the need for rest or recovery, especially after periods of intense activity or work.

Summary
type danh từ
meaningsự mệt mỏi, sự mệt nhọc
meaning(kỹ thuật) sự mỏi (của kim loại)
meaningcông việc mệt nhọc, công việc lao khổ
type ngoại động từ
meaninglàm cho mệt mỏi, làm cho mệt nhọc
meaning(kỹ thuật) làm cho (kim loại) bị mỏi, làm cho kém sức chịu đựng
namespace

a feeling of being extremely tired, usually because of hard work or exercise

cảm giác cực kỳ mệt mỏi, thường là do làm việc chăm chỉ hoặc tập thể dục

Example:
  • physical and mental fatigue

    mệt mỏi về thể chất và tinh thần

  • Driver fatigue was to blame for the accident.

    Sự mệt mỏi của tài xế là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.

  • I was dropping with fatigue and could not keep my eyes open.

    Tôi kiệt sức và không thể mở nổi mắt.

Extra examples:
  • He was crying from cold and fatigue.

    Anh khóc vì lạnh và mệt mỏi.

  • She had to stop work when fatigue set in.

    Cô ấy phải dừng làm việc khi cảm thấy mệt mỏi.

  • The man was shivering with fatigue.

    Người đàn ông run lên vì mệt mỏi.

  • The right vitamins help you combat fatigue.

    Các loại vitamin phù hợp giúp bạn chống lại sự mệt mỏi.

  • Tom began to feel fatigue and weakness once more.

    Tom bắt đầu cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt trở lại.

Related words and phrases

a feeling of not wanting to do a particular activity any longer because you have done too much of it

cảm giác không muốn thực hiện một hoạt động cụ thể nào nữa vì bạn đã làm quá nhiều việc đó

Example:
  • Launching too many charity appeals risks bringing on compassion fatigue (= a loss of the ability to feel pity for other people’s suffering).

    Việc phát động quá nhiều lời kêu gọi từ thiện có nguy cơ gây ra sự mệt mỏi về lòng trắc ẩn (= mất khả năng thương hại nỗi đau khổ của người khác).

  • lockdown/Covid fatigue

    khóa cửa/Covid mệt mỏi

  • The city has lived with masks and restrictions for over a year and people are experiencing pandemic fatigue.

    Thành phố đã phải sống chung với khẩu trang và các hạn chế trong hơn một năm và người dân đang cảm thấy mệt mỏi vì đại dịch.

Related words and phrases

weakness in metal or wood caused by repeated bending or stretching

điểm yếu của kim loại hoặc gỗ do bị uốn cong hoặc kéo dãn nhiều lần

Example:
  • The wing of the plane showed signs of metal fatigue.

    Cánh máy bay có dấu hiệu bị mòn kim loại.

loose clothes worn by soldiers

quần áo rộng rãi của người lính

Example:
  • soldiers in combat fatigues

    những người lính mệt mỏi chiến đấu

duties, such as cleaning and cooking, that soldiers have to do, especially as a punishment

những nhiệm vụ như dọn dẹp và nấu ăn mà người lính phải làm, đặc biệt là một hình phạt

Example:
  • We were all put on cookhouse fatigues for a week.

    Tất cả chúng tôi đều phải mặc quần áo nhà bếp trong một tuần.