bộ com lê, trang phục, thích hợp, quen, hợp với
/suːt/Middle English: from Anglo-Norman French siwte, from a feminine past participle of a Romance verb based on Latin sequi ‘follow’. Early senses included ‘attendance at a court’ and ‘legal process’; suit (sense 1 of the noun and suit sense 2 of the noun) derive from an earlier meaning ‘set of things to be used together’. The verb sense ‘make appropriate’ dates from the late 16th century
a set of clothes made of the same cloth, including a jacket and trousers or a skirt
một bộ quần áo làm từ cùng một loại vải, bao gồm áo khoác và quần hoặc váy
Cô ấy đang mặc một bộ vest công sở màu xám.
Anh ta mặc một bộ đồ màu đen trang trọng.
Họ sẽ không cho đàn ông vào nhà hàng mà không mặc vest và cà vạt.
một bộ đồ hai/ba mảnh (= của hai/ba mảnh quần áo)
một bộ đồ sọc nhỏ
Anh ấy mặc bộ đồ đẹp nhất của mình đến buổi phỏng vấn.
Hai người đàn ông mặc vest bước ra khỏi khách sạn.
a set of clothing worn for a particular activity
một bộ quần áo mặc cho một hoạt động cụ thể
một bộ đồ lặn
một bộ áo giáp
Cha mẹ anh đã mua cho anh một bộ quần áo mới nhân dịp này.
Related words and phrases
any of the four sets that form a pack of cards
bất kỳ bộ nào trong bốn bộ tạo thành một gói thẻ
Các bộ đồ được gọi là trái tim, câu lạc bộ, kim cương và thuổng.
Tất cả các thẻ phải từ cùng một bộ.
Bộ đồ đổi thành kim cương.
Bộ đồ nào là át chủ bài?
a claim or complaint against somebody that a person or an organization can make in court
một khiếu nại hoặc khiếu nại chống lại ai đó mà một người hoặc một tổ chức có thể đưa ra trước tòa
nộp đơn/đưa đơn kiện ai đó
vụ kiện ly hôn
Cộng sự kinh doanh cũ của anh ta đã đệ đơn kiện anh ta đòi bồi thường thiệt hại 5 triệu bảng Anh.
Cô dự định sẽ bảo vệ vụ kiện một cách mạnh mẽ.
Công ty hiện phải đối mặt với nhiều vụ kiện vì không bảo vệ được nhân viên của mình.
Hai công ty đã giải quyết xong vụ kiện.
Họ đã đồng ý rút đơn kiện công ty Hà Lan.
Related words and phrases
a person with an important job as a manager in a company or organization, especially one who is thought to work mainly with financial matters or to have a lot of influence
người có công việc quan trọng là người quản lý trong một công ty hoặc tổ chức, đặc biệt là người được cho là làm việc chủ yếu về vấn đề tài chính hoặc có nhiều ảnh hưởng
Chúng ta có thể để việc đàm phán chi tiết cho các vụ kiện.
Anh ấy là một 'bộ vest', không phải là một 'người sáng tạo'.