Definition of business

businessnoun

việc buôn bán, thương mại, kinh doanh

/ˈbɪznɪs/

Definition of undefined

Old English bisignis ‘anxiety’ (see busy, -ness); the sense ‘state of being busy’ was used from Middle English down to the 18th century, but is now differentiated as busyness. The use ‘appointed task’ dates from late Middle English, and from it all the other current senses have developed

trade

the activity of making, buying, selling or supplying goods or services for money

hoạt động sản xuất, mua, bán hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ để kiếm tiền

Example:
  • It's been a pleasure to do business with you.

    Rất vui được hợp tác kinh doanh với bạn.

  • There will be some changes to the way we conduct business.

    Sẽ có một số thay đổi trong cách chúng tôi tiến hành kinh doanh.

  • She has set up in business as a hairdresser.

    Cô đã thành lập công việc kinh doanh như một thợ làm tóc.

  • When he left school, he went into business with his brother.

    Khi ra trường, anh cùng anh trai đi kinh doanh.

  • the music/entertainment/movie business

    kinh doanh âm nhạc/giải trí/phim ảnh

  • the insurance/banking business

    kinh doanh bảo hiểm/ngân hàng

  • the food/restaurant/hotel business

    kinh doanh thực phẩm/nhà hàng/khách sạn

  • Retail is a tough business.

    Bán lẻ là một công việc khó khăn.

  • She works in the software business.

    Cô ấy làm việc trong lĩnh vực kinh doanh phần mềm.

  • We need to concentrate on our core business (= the main thing that our business does).

    Chúng ta cần tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi của mình (= điều chính mà doanh nghiệp của chúng ta thực hiện).

  • business owners/leaders

    chủ doanh nghiệp/lãnh đạo

  • a business partner

    một đối tác kinh doanh

  • the business community

    cộng đồng doanh nghiệp

  • business opportunities/interests/ventures

    cơ hội kinh doanh/sở thích/liên doanh

  • the business cycle/sector/world

    chu kỳ kinh doanh/lĩnh vực/thế giới

Extra examples:
  • He argues that tax cuts will help business.

    Ông lập luận rằng việc cắt giảm thuế sẽ giúp ích cho doanh nghiệp.

  • He spent his whole life in the insurance business.

    Ông dành cả cuộc đời mình cho công việc kinh doanh bảo hiểm.

  • He wore a business suit.

    Anh ấy mặc một bộ vest công sở.

  • He's someone I can do business with.

    Anh ấy là người mà tôi có thể hợp tác kinh doanh.

  • I'm not going to talk business tonight.

    Tối nay tôi sẽ không nói chuyện công việc.

  • It was purely a business decision.

    Đó hoàn toàn là một quyết định kinh doanh.

  • It's good business practice to listen to your customers.

    Đó là một thực hành kinh doanh tốt để lắng nghe khách hàng của bạn.

  • It's time to focus on the company's core business.

    Đã đến lúc tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty.

  • Nobody understands the music business better than him.

    Không ai hiểu rõ ngành kinh doanh âm nhạc hơn anh ấy.

  • They developed a lasting business relationship.

    Họ đã phát triển một mối quan hệ kinh doanh lâu dài.

  • We're not trying to educate—we're in the entertainment business.

    Chúng tôi không cố gắng giáo dục—chúng tôi đang kinh doanh giải trí.

  • What business are you in?

    Bạn đang kinh doanh gì?

  • a conference of women business leaders

    hội nghị lãnh đạo doanh nghiệp nữ

  • the city's main business district

    khu kinh doanh chính của thành phố

  • to protect business secrets

    để bảo vệ bí mật kinh doanh

  • Falling prices are wreaking havoc in the oil business.

    Giá giảm đang tàn phá ngành kinh doanh dầu mỏ.

  • Going to trade fairs is a good way of developing business contacts.

    Tham dự hội chợ thương mại là một cách tốt để phát triển quan hệ kinh doanh.

  • She has business interests all over the world.

    Cô ấy có lợi ích kinh doanh trên toàn thế giới.

  • a business investment

    đầu tư kinh doanh

  • They were both in the same line of business.

    Cả hai đều làm trong cùng một lĩnh vực kinh doanh.

work

work that is part of your job

công việc đó là một phần công việc của bạn

Example:
  • Is the trip to Rome for business or pleasure?

    Chuyến đi đến Rome là để công tác hay giải trí?

  • a business trip/meeting/lunch

    một chuyến công tác/cuộc họp/bữa trưa

  • business travel/travellers

    đi công tác/khách du lịch

  • He's away on business.

    Anh ấy đi công tác xa.

Extra examples:
  • The average business trip lasts 2.5 days.

    Chuyến công tác trung bình kéo dài 2,5 ngày.

  • When I travel abroad I like to mix business with pleasure.

    Khi tôi đi du lịch nước ngoài, tôi thích kết hợp công việc kinh doanh với niềm vui.

  • It was not his habit to discuss his business affairs with strangers.

    Anh không có thói quen thảo luận công việc kinh doanh của mình với người lạ.

  • I'm going to Paris on business.

    Tôi sắp đi Paris có việc.

  • Meals are considered a business expense.

    Bữa ăn được coi là một khoản chi phí kinh doanh.

  • The restaurant is every executive's favourite place for a business lunch.

    Nhà hàng này là nơi yêu thích của mọi giám đốc điều hành cho bữa trưa công việc.

the amount of work done by a company, etc.; the rate or quality of this work

khối lượng công việc được thực hiện bởi một công ty, v.v.; tốc độ hoặc chất lượng của công việc này

Example:
  • Business is booming.

    Kinh doanh đang bùng nổ.

  • Business was bad.

    Kinh doanh rất tệ.

  • Her job was to drum up (= increase) business.

    Công việc của cô ấy là thúc đẩy (= tăng) hoạt động kinh doanh.

  • How's business?

    Công việc kinh doanh thế nào?

  • Uncertainty is bad for business.

    Sự không chắc chắn là xấu cho kinh doanh.

  • to be good for business

    để tốt cho việc kinh doanh

  • If we close down for repairs, we’ll lose business.

    Nếu chúng tôi đóng cửa để sửa chữa, chúng tôi sẽ mất việc kinh doanh.

Extra examples:
  • After a slack period business is now picking up.

    Sau một thời gian trì trệ, hoạt động kinh doanh hiện đang khởi sắc.

  • Business has slowed considerably in recent months.

    Hoạt động kinh doanh đã chậm lại đáng kể trong những tháng gần đây.

  • Business is booming for estate agents in the south as the property market hots up.

    Hoạt động kinh doanh đang bùng nổ của các đại lý bất động sản ở phía Nam khi thị trường bất động sản nóng lên.

  • Business is booming for the big pharmaceutical companies.

    Kinh doanh đang bùng nổ đối với các công ty dược phẩm lớn.

  • Business was brisk and they had sold out by midday.

    Việc kinh doanh rất phát đạt và họ đã bán hết hàng vào giữa trưa.

  • Cheap imports are hurting business for domestic producers.

    Hàng nhập khẩu giá rẻ đang gây tổn hại cho hoạt động kinh doanh của các nhà sản xuất trong nước.

  • insurance salesmen touting for business

    nhân viên bán bảo hiểm chào hàng kinh doanh

  • Stores are doing brisk business in wizard accessories and vampire kits.

    Các cửa hàng đang kinh doanh rất nhanh các phụ kiện phù thủy và bộ dụng cụ ma cà rồng.

  • They're doing good business in Asia.

    Họ đang kinh doanh tốt ở châu Á.

  • She's in Europe drumming up business for her new company.

    Cô ấy đang ở Châu Âu để thúc đẩy hoạt động kinh doanh cho công ty mới của mình.

  • Supermarkets are doing more online business.

    Các siêu thị đang kinh doanh trực tuyến nhiều hơn.

  • a company that has ceased to carry on business

    một công ty đã ngừng hoạt động kinh doanh

  • We took on temporary staff to handle the extra business.

    Chúng tôi đã tuyển nhân viên tạm thời để xử lý công việc kinh doanh bổ sung.

  • They've cut their rates to attract new business.

    Họ đã cắt giảm lãi suất để thu hút doanh nghiệp mới.

  • We're losing business to our main rivals.

    Chúng ta đang mất việc kinh doanh vào tay các đối thủ chính của mình.

  • Our repeat business (= customers who come back to buy from us again) is 50% or higher.

    Tỷ lệ kinh doanh lặp lại của chúng tôi (= khách hàng quay lại mua hàng của chúng tôi lần nữa) là 50% hoặc cao hơn.

company

a commercial organization such as a company, shop or factory

một tổ chức thương mại như một công ty, cửa hàng hoặc nhà máy

Example:
  • an organization that represents small businesses

    một tổ chức đại diện cho các doanh nghiệp nhỏ

  • She works in the family business.

    Cô ấy làm việc trong công việc kinh doanh của gia đình.

  • We try to support local businesses.

    Chúng tôi cố gắng hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.

  • a successful/profitable business

    một doanh nghiệp thành công/có lợi nhuận

  • a retail/an online business

    một doanh nghiệp bán lẻ/kinh doanh trực tuyến

  • to run/start a business

    điều hành/khởi nghiệp kinh doanh

  • to grow/expand/build a business

    phát triển/mở rộng/xây dựng một doanh nghiệp

  • He wanted to expand the export side of the business.

    Ông muốn mở rộng khía cạnh xuất khẩu của doanh nghiệp.

  • We're looking for new business premises.

    Chúng tôi đang tìm kiếm cơ sở kinh doanh mới.

Extra examples:
  • After leaving school she entered the family business.

    Sau khi ra trường, cô bước vào công việc kinh doanh của gia đình.

  • After six months the business really took off.

    Sau sáu tháng, công việc kinh doanh thực sự thành công.

  • He left the department to start his own business.

    Anh ấy rời khoa để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.

  • He owns a management consulting business based in Santa Barbara.

    Ông sở hữu một doanh nghiệp tư vấn quản lý có trụ sở tại Santa Barbara.

  • It was always my dream to run my own business.

    Tôi luôn mơ ước được điều hành công việc kinh doanh của riêng mình.

  • She had her own hairdressing business.

    Cô ấy có tiệm làm tóc riêng.

  • She runs a successful online business.

    Cô điều hành một doanh nghiệp trực tuyến thành công.

  • The business is expanding fast.

    Việc kinh doanh đang mở rộng nhanh chóng.

  • The family owns a booming construction business.

    Gia đình sở hữu một doanh nghiệp xây dựng đang phát triển mạnh mẽ.

  • These laws make life more difficult for legitimate businesses.

    Những luật này làm cho cuộc sống của các doanh nghiệp hợp pháp trở nên khó khăn hơn.

  • They decided to start their own business.

    Họ quyết định khởi nghiệp kinh doanh riêng.

  • Traditional businesses are having to compete with the internet.

    Các doanh nghiệp truyền thống đang phải cạnh tranh với internet.

  • We built up the business from nothing.

    Chúng tôi đã xây dựng doanh nghiệp từ con số không.

  • loans for people to start new businesses

    cho vay để mọi người khởi nghiệp kinh doanh mới

  • Almost all businesses will be closed on Christmas Day.

    Hầu như tất cả các cơ sở kinh doanh sẽ đóng cửa vào ngày Giáng sinh.

  • I've decided to start my own business.

    Tôi đã quyết định bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.

  • This legislation will hurt small businesses.

    Luật này sẽ làm tổn thương các doanh nghiệp nhỏ.

  • We are looking to grow the business over the next couple of years.

    Chúng tôi đang tìm cách phát triển hoạt động kinh doanh trong vài năm tới.

  • They've got a small catering business.

    Họ có một cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nhỏ.

responsibility

something that a particular person or organization is responsible for

một cái gì đó mà một người cụ thể hoặc tổ chức chịu trách nhiệm

Example:
  • It is the business of the police to protect the community.

    Nhiệm vụ của cảnh sát là bảo vệ cộng đồng.

  • I shall make it my business to find out who is responsible.

    Tôi sẽ coi việc tìm ra ai chịu trách nhiệm là công việc của mình.

  • My private life is none of your business (= not something that you need to know about).

    Cuộc sống riêng tư của tôi không phải là việc của bạn (= không phải điều gì đó mà bạn cần biết).

  • It's no business of hers who I invite to the party.

    Việc tôi mời tới bữa tiệc không phải việc của cô ấy.

  • Keep your nose out of my business!

    Đừng can thiệp vào việc của tôi!

important matters

important matters that need to be dealt with or discussed

những vấn đề quan trọng cần được giải quyết hoặc thảo luận

Example:
  • He has some unfinished business to deal with.

    Anh ấy còn một số việc chưa làm xong cần giải quyết.

  • the main business of the meeting

    công việc chính của cuộc họp

  • They should leave the business of making policy to the experts.

    Họ nên để việc đưa ra chính sách cho các chuyên gia.

Extra examples:
  • This isn't a social call—I've come on official business.

    Đây không phải là cuộc gọi xã giao—Tôi đến vì công việc chính thức.

  • We have some unfinished business to discuss.

    Chúng tôi có một số công việc chưa hoàn thành để thảo luận.

  • Jack and I finished our business early, so we went to lunch.

    Jack và tôi hoàn thành công việc sớm nên chúng tôi đi ăn trưa.

  • He needs time and space to get on with the real business of writing.

    Anh ấy cần thời gian và không gian để bắt đầu công việc viết lách thực sự.

event

a matter, an event or a situation

một vấn đề, một sự kiện hoặc một tình huống

Example:
  • That plane crash was a terrible business.

    Vụ tai nạn máy bay đó là một công việc khủng khiếp.

  • I found the whole business very depressing.

    Tôi thấy toàn bộ công việc kinh doanh rất chán nản.

  • The business of the missing tickets hasn't been sorted out.

    Việc kinh doanh những chiếc vé bị mất vẫn chưa được giải quyết.

Extra examples:
  • Having fun is a serious business.

    Vui chơi là một công việc nghiêm túc.

  • Changing your life can be a risky business.

    Thay đổi cuộc sống của bạn có thể là một công việc mạo hiểm.

  • It was a bad business—he couldn't work for months.

    Đó là một công việc kinh doanh tồi tệ - anh ấy không thể làm việc trong nhiều tháng.

  • I'll be glad when the whole business is over and done with.

    Tôi sẽ vui mừng khi toàn bộ công việc đã kết thúc.

  • I'm just glad to be out of the whole dirty business.

    Tôi chỉ mừng là đã thoát khỏi toàn bộ công việc bẩn thỉu đó.

being a customer

the fact of a person or people buying goods or services at a shop or business

việc một người hoặc nhiều người mua hàng hóa hoặc dịch vụ tại một cửa hàng hoặc doanh nghiệp

Example:
  • We're grateful for your business.

    Chúng tôi rất biết ơn về doanh nghiệp của bạn.

Idioms

any other business
the things that are discussed at the end of an official meeting that do not appear on the agenda
  • I think we've finished item four. Now is there any other business?
  • be the business
    (informal)to be very good
    be in business
    (informal)to have everything that you need in order to be able to start something immediately
  • All we need is a car and we'll be in business.
  • be in the business of doing something
    to regard a particular activity as an essential part of what you do
  • Restaurant owners everywhere are in the business of building relationships.
  • business as usual
    a way of saying that things will continue as normal despite a difficult situation
  • It's business as usual at the factory, even while investigators sift through the bomb wreckage.
  • business is business
    a way of saying that financial and commercial matters are the important things to consider and you should not be influenced by friendship, etc.
    get down to business
    to start dealing with the matter that needs to be dealt with, or doing the work that needs to be done
  • Let’s get down to business right away—we’ll stop for coffee later.
  • OK, let's get down to business.
  • go about your business
    to do the things that you normally do
  • streets filled with people going about their daily business
  • market traders going about their daily business
  • have no business doing something | have no business to do something
    to have no right to do something
  • You have no business being here.
  • like nobody’s business
    (British English, informal)very much, very fast, very well, etc.
  • I've been working like nobody's business to get it finished in time.
  • mean business
    (informal)to be serious in your intentions
  • He has the look of a man who means business.
  • He says he's going to make changes, and I think he means business.
  • mind your own business
    (informal)to think about your own affairs and not ask questions about or try to get involved in other people’s lives
  • ‘What are you reading?’ ‘Mind your own business!’
  • I was just sitting there, minding my own business, when a man started shouting at me.
  • not be in the business of doing something
    not to be intending to do something (which it would be surprising for you to do)
  • I'm not in the business of getting other people to do my work for me.
  • out of business
    having stopped operating as a business because there is no more money or work available
  • The new regulations will put many small businesses out of business.
  • Some travel companies will probably go out of business this summer.
  • The company went out of business during the recession.
  • ply for hire/trade/business
    (British English)to look for customers, passengers, etc. in order to do business
  • taxis plying for hire outside the theatre