to hand something to somebody so that they can look at it, use it or keep it for a time
đưa cái gì đó cho ai đó để họ có thể nhìn vào nó, sử dụng nó hoặc giữ nó trong một thời gian
- Give the letter to your mother when you've read it.
Hãy đưa lá thư cho mẹ bạn khi bạn đọc xong.
- She gave her ticket to the woman at the check-in desk.
Cô đưa vé của mình cho người phụ nữ ở quầy làm thủ tục.
- Give your mother the letter.
Đưa thư cho mẹ cậu đi.
- They were all given a box to carry.
Tất cả họ đều được phát một chiếc hộp để mang theo.
to hand something to somebody as a present; to allow somebody to have something as a present
trao cái gì đó cho ai đó như một món quà; để cho phép ai đó có một cái gì đó như một món quà
- What are you giving your father for his birthday?
Bạn tặng gì cho bố vào ngày sinh nhật?
- She was given a huge bunch of flowers.
Cô được tặng một bó hoa thật lớn.
- Did you give the waiter a tip?
Bạn có boa cho người phục vụ không?
- She gave a couple of pounds to the beggar.
Cô ấy đưa cho người ăn xin vài bảng Anh.
- We all agreed not to give presents this year.
Tất cả chúng tôi đều đồng ý không tặng quà trong năm nay.
- They say it's better to give than to receive.
Người ta nói cho đi thì tốt hơn là nhận lại.
to provide somebody with something
cung cấp cho ai đó cái gì đó
- They were all thirsty so I gave them a drink.
Họ đều khát nên tôi cho họ uống.
- Give me your name and address.
Cho tôi tên và địa chỉ của bạn.
- We've been given a 2 per cent pay increase.
Chúng tôi đã được tăng lương 2%.
- I was hoping you would give me a job.
Tôi đã hy vọng bạn sẽ cho tôi một công việc.
- He was given a new heart in a five-hour operation.
Anh ấy đã được trao một trái tim mới sau ca phẫu thuật kéo dài 5 giờ.
- Give me some time to decide.
Hãy cho tôi chút thời gian để quyết định.
- We should at least give him the opportunity to explain why he did this.
Ít nhất chúng ta nên cho anh ta cơ hội giải thích tại sao anh ta lại làm điều này.
- This should give you some idea of the extent of the problem.
Điều này sẽ cung cấp cho bạn một số ý tưởng về mức độ của vấn đề.
- Can you give us some sense of exactly what is at stake here?
Bạn có thể cho chúng tôi biết chính xác điều gì đang bị đe dọa ở đây không?
- We'll give you all the help we can.
Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tất cả sự giúp đỡ mà chúng tôi có thể.
- She wants a job that gives her more responsibility.
Cô ấy muốn một công việc mang lại cho cô ấy nhiều trách nhiệm hơn.
- Can I give you a ride to the station?
Tôi có thể chở bạn đến nhà ga được không?
- I'll give you (= allow you to have) ten minutes to prepare your answer.
Tôi sẽ cho bạn (= cho phép bạn có) mười phút để chuẩn bị câu trả lời của bạn.
- Don't give me any of that backchat (= don't be rude).
Đừng cho tôi bất kỳ cuộc trò chuyện ngược nào (= đừng thô lỗ).
- He gives Italian lessons to his colleagues.
Anh ấy dạy các bài học tiếng Ý cho đồng nghiệp của mình.
- The reforms should give a better chance to the less able children.
Những cải cách sẽ mang lại cơ hội tốt hơn cho những đứa trẻ kém năng lực hơn.
- She gave some helpful advice.
Cô ấy đã đưa ra một số lời khuyên hữu ích.
- She gives the impression of being very busy.
Cô ấy tạo ấn tượng là đang rất bận rộn.
- I was asked to give evidence at the trial.
Tôi được yêu cầu đưa ra bằng chứng tại phiên tòa.
- She gave me some medicine that sent me off to sleep.
Cô ấy đưa cho tôi một ít thuốc khiến tôi buồn ngủ.
- Let me give you a word of advice.
Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên.
- The dark glasses gave him an air of mystery.
Cặp kính đen mang đến cho anh vẻ bí ẩn.
- This shampoo will give your hair a nice healthy sheen.
Dầu gội này sẽ mang lại cho mái tóc của bạn vẻ bóng mượt khỏe mạnh.
- We want to give you the best possible care.
Chúng tôi muốn cung cấp cho bạn sự chăm sóc tốt nhất có thể.
- They couldn't give me any more information.
Họ không thể cung cấp thêm thông tin cho tôi.
- He just left. He wouldn't give a reason.
Anh ấy vừa rời đi. Anh ấy sẽ không đưa ra lý do.
- The police did not give any details of the attack.
Cảnh sát không cung cấp bất kỳ chi tiết nào về vụ tấn công.