to admit that you have been defeated by somebody/something
thừa nhận rằng bạn đã bị ai đó/cái gì đó đánh bại
- The rebels were forced to give in.
Quân nổi loạn buộc phải đầu hàng.
to agree to do something that you do not want to do
đồng ý làm điều gì đó mà bạn không muốn làm
- The authorities have shown no signs of giving in to the kidnappers' demands.
Chính quyền không có dấu hiệu nào cho thấy sẽ đáp ứng yêu cầu của bọn bắt cóc.