địa ngục
/hɛl/The word "hell" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded sense of the word "hell" dates back to the 9th century, when it was used to describe a pit or a ditch. Over time, the meaning of the word evolved to refer to the underworld or the afterlife. In Old English, "hell" was spelled "helle" or "hali" and was derived from the Proto-Germanic word "*hailaz", which meant "healthy" or "wholesome". This may seem counterintuitive, but it's thought that the Proto-Germanic word referred to the earth or the underworld as a place where the dead were laid to rest, implying a state of rest or peace. The word "hell" was later influenced by Christian theology, which writings often described the underworld as a place of eternal torment and suffering. By the 14th century, the word "hell" had taken on a largely negative connotation, referring to a place of suffering and punishment.
the place believed to be the home of devils and where bad people go after death
nơi được cho là nhà của quỷ dữ và là nơi người xấu đi sau khi chết
Ông sợ phải xuống địa ngục khi chết.
Họ bị đe dọa phải sống đời đời trong địa ngục.
Dung nham phun ra từ núi lửa, rực sáng như ngọn lửa địa ngục.
linh hồn đau khổ trong địa ngục
a very unpleasant experience or situation in which people suffer very much
một kinh nghiệm hoặc tình huống rất khó chịu trong đó mọi người phải chịu đựng rất nhiều
Ba tháng qua quả là địa ngục.
Anh ta đã trải qua địa ngục trong phiên tòa.
Cha mẹ cô đã biến cuộc sống của cô thành địa ngục.
Hoàn toàn cô đơn là ý tưởng của tôi về địa ngục trên trái đất.
Anh ấy đang ở trong địa ngục do chính mình tạo ra.
Trong vài tuần qua cả gia đình tôi đã ở trong địa ngục vì điều này.
Kể từ khi cô chuyển đến, cuộc sống trở thành địa ngục đối với những cư dân khác.
Thật là khó khăn khi phải qua cửa an ninh sân bay.
Tôi sẽ không bao giờ thoát khỏi địa ngục này.
Thật là địa ngục khi phải ngồi hàng giờ với những bài giảng nhàm chán!
Related words and phrases
a swear word that some people use when they are annoyed or surprised or to emphasize something. Its use is offensive to some people.
một từ chửi thề mà một số người sử dụng khi họ khó chịu hoặc ngạc nhiên hoặc để nhấn mạnh điều gì đó. Việc sử dụng nó gây khó chịu cho một số người.
Ôi chết tiệt, tôi đã đốt cháy cái chảo.
Bạn nghĩ bạn đang làm cái quái gì vậy?
Đi chết đi!
Tôi thực sự không đủ tiền mua nó, nhưng, cái quái gì vậy (= nó không quan trọng), dù sao thì tôi cũng sẽ mua được.
Anh ta thật tội lỗi.
‘Bạn có hiểu không?’ ‘Chết tiệt, không. Tôi không.'
All matches