Definition of gyp

gypnoun

GYP

/dʒɪp//dʒɪp/

The word "gyp" originally derived from the gypsy community, also known as Romani people, who were often misunderstood and mistreated in the past. In the early 19th century, the British used the term "gyp" to describe a con artist, swindler, or trickster, as gypsies were known for their nomadic lifestyle and artful ways of earning a living. By association, the word "gyp" came to mean any deception, fraud, or shoddy work that involved someone being cheated or short-changed, often by someone trying to appear as an expert or trustworthy. The negative connotation of the term persists in modern times, and it has been used in various contexts to describe everything from overpriced goods to subpar services. Overall, the origin of the word "gyp" serves as a reminder of the historical mistreatment of gypsies and the lingering prejudice that still exists today.

Summary
type danh từ
meaningngười hầu (ở trường đại học Căm
meaning(từ lóng) to give somebody gyp mắng chửi ai thậm tệ; trừng phạt ai thẳng tay
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự lừa đảo
namespace
Example:
  • The used car salesman gyped us by selling us a lemon with a high mileage and numerous mechanical issues.

    Người bán xe cũ đã lừa chúng tôi bằng cách bán cho chúng tôi một chiếc xe lỗi có số km cao và nhiều vấn đề về cơ khí.

  • The contractor gyped us by charging us twice the amount for the repair job than what was initially quoted.

    Nhà thầu đã lừa chúng tôi bằng cách tính gấp đôi số tiền cho công việc sửa chữa so với báo giá ban đầu.

  • My friends took me to a sketchy restaurant and gyped me by serving me cold, reluctantly cooked food.

    Bạn bè dẫn tôi đến một nhà hàng tồi tàn và lừa tôi bằng cách phục vụ tôi đồ ăn nguội lạnh, được nấu một cách miễn cưỡng.

  • The mechanic gyped me by convincing me that my car needed an expensive engine replacement when all it needed was a simple tune-up.

    Người thợ máy đã lừa tôi bằng cách thuyết phục tôi rằng xe của tôi cần thay động cơ đắt tiền trong khi tất cả những gì nó cần chỉ là một lần điều chỉnh đơn giản.

  • The salesperson at the department store gyped us by pressuring us to purchase a product that we didn't need.

    Nhân viên bán hàng tại cửa hàng bách hóa đã lừa chúng tôi bằng cách ép chúng tôi mua một sản phẩm mà chúng tôi không cần.

  • The real estate agent gyped us by overpricing the house we were interested in buying.

    Người môi giới bất động sản đã lừa chúng tôi bằng cách định giá quá cao cho ngôi nhà mà chúng tôi muốn mua.

  • The taxi driver gyped us by taking the longest and most congested route to our destination.

    Tài xế taxi đã lừa chúng tôi bằng cách đi theo tuyến đường dài nhất và đông đúc nhất để đến đích.

  • The hotel receptionist gyped us by giving us a dorm-style room instead of the deluxe room we had paid for.

    Nhân viên lễ tân khách sạn đã lừa chúng tôi bằng cách đưa cho chúng tôi một phòng kiểu ký túc xá thay vì phòng sang trọng mà chúng tôi đã trả tiền.

  • The tour guide gyped us by charging us exorbitant fees for a subpar tour of the city.

    Hướng dẫn viên đã lừa chúng tôi bằng cách tính phí cắt cổ cho một chuyến tham quan thành phố kém chất lượng.

  • The waiter gyped us by presenting us with a massive bill for water and bread, which we believed would be included in the price of our meals.

    Người phục vụ lừa chúng tôi bằng cách đưa cho chúng tôi một hóa đơn khổng lồ cho nước và bánh mì, mà chúng tôi tin là đã bao gồm trong giá bữa ăn.

Related words and phrases

All matches

Idioms

give somebody gyp
(British English, informal)to cause somebody a lot of pain
  • My back's been giving me gyp lately.