cái chuông, tiếng chuông
/bɛl/The origin of the word "bell" dates back to Old English and is derived from the Proto-Germanic word "belliz" or "bellįn", which is also the source of the Modern German word "Glocke". This Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "bhel-", which meant "to shine" or "to swell", likely referring to the sound of a bell ringing. The Old English word "bell" was originally used to describe the metal or instrument itself, rather than the sound it made. Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to its modern form, and the meaning expanded to include the sound produced by the bell. Today, the word "bell" can refer to a variety of objects that produce a ringing sound, from church bells to alarm bells to bicycle bells.
a hollow metal object, often like a cup in shape, that makes a ringing sound when hit by a small piece of metal inside it; the sound that it makes
một vật kim loại rỗng, thường có hình dạng giống như một chiếc cốc, tạo ra âm thanh vang lên khi bị một mảnh kim loại nhỏ bên trong chạm vào; âm thanh mà nó tạo ra
Tiếng chuông nhà thờ vang xa xa.
chuông xe đạp
Giọng nói của anh vang lên rõ ràng như tiếng chuông.
chuông của kèn (= phần ở cuối có hình dạng như một cái chuông)
Chuông nhà thờ vang lên.
một bông hoa hình chuông
Xa xa có tiếng chuông điểm hai giờ sáng.
một tháp chuông
chuông đám cưới
Các vũ công đeo chuông ở mắt cá chân.
Những chiếc chuông trên dây nịt kêu leng keng khe khẽ.
Chuông nhà thờ vang lên cho Evensong.
tiếng chuông yếu ớt
Bạn bè của họ đã có thể nghe thấy tiếng chuông đám cưới (= chắc chắn họ sẽ kết hôn).
an electrical device which makes a ringing sound when a button on it is pushed; the sound that it makes, used as a signal or a warning
một thiết bị điện phát ra âm thanh kêu khi nhấn nút; âm thanh mà nó tạo ra, được sử dụng làm tín hiệu hoặc cảnh báo
Hãy rung chuông để xem họ có vào không.
Chuông đang reo!
Tiếng chuông kết thúc buổi học vang lên.
Một tiếng chuông báo động vang lên.
Tiếng chuông cảnh báo bắt đầu vang lên trong đầu cô khi cô cảm thấy có điều gì đó không ổn.
Quyết định này sẽ gióng lên hồi chuông cảnh báo cho các cặp đôi khác.
Được cứu bởi tiếng chuông! (= tiếng chuông báo hiệu sự kết thúc của việc gì đó) Tôi tưởng tôi sẽ phải ngồi đây nghe hai người tranh cãi mãi.
Related words and phrases