to return something to its owner
trả lại cái gì đó cho chủ sở hữu của nó
- Could you give me back my pen?
Bạn có thể trả lại bút cho tôi được không?
- Could you give me my pen back?
Bạn có thể trả lại bút cho tôi được không?
- I picked it up and gave it back to him.
Tôi nhặt nó lên và trả lại cho anh ấy.
- Give it me back!
Trả lại cho tôi!
to allow somebody to have something again
cho phép ai đó có lại thứ gì đó
- The operation gave him back the use of his legs.
Ca phẫu thuật đã giúp anh có thể sử dụng lại đôi chân của mình.